Xem 19,107
Cập nhật nội dung chi tiết về Ăn Cơm Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất ngày 29/05/2022 trên website Leparkspa.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 19,107 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Tôi đọc sách lúc ăn cơm.
I read a book while eating.
Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.
We like rice and beans instead.
Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa
He even invited me to dinner.
Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa.
Franz is having dinner with the Chinese.
Trong thời kỳ Muromachi, người Nhật bắt đầu ăn cơm cùng với cá.
In the Muromachi period, people began to eat the rice as well as the fish.
Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình.
Let’s go over the schedule during lunch.
Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình.
But I hate eating alone.
I’ve been staying at Ian’s since you’ve been in the can, bitch!
Bạn có cho rằng ăn cơm với gia đình là một việc quan trọng không?
Do you think eating with your family is important?
Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn.
You’ve been late for dinner the last four nights.
Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm.
These assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch.
Ăn cơm thôi.
Meal’s ready.
Không ở lại ăn cơm được.
We can’t stop for lunch.
Chúng tôi đang ăn cơm…
We had this rice thing…
Mọi người ăn cơm ngon miệng.
Y’all have fun.
Mau, mau qua đây ăn cơm nào.
Come, let’s have dinner.
Let’s play after dinner.
Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế.
It’s the most delicious rice ball I’ve ever had.
Bây giờ hãy đi rửa tay ăn cơm nào . ”
Now go get washed up for dinner . “
Tôi đang ăn cơm.
I’m eating rice now.
Mời mẹ ăn cơm.
Thank you for the meal, mom.
Chúng tôi cũng mới vừa ăn cơm xong.
We just ate too, sir.
Mỗi ngày tôi sẽ về nhà ăn cơm, làm giúp các việc vặt và chăm sóc bọn trẻ.”
I will eat at home every day, and help with the chores and take care of the children.”
Đi ăn cơm thôi.
Let’s get something to eat.
Có lẽ tối mai Song Yi… không ăn cơm được rồi.
Song Yi probably won’t make it tomorrow.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Ăn Cơm Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Leparkspa.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!