Xem 18,018
Cập nhật nội dung chi tiết về Nấu Ăn Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất ngày 21/05/2022 trên website Leparkspa.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất. Cho đến nay, bài viết này đã thu hút được 18,018 lượt xem.
--- Bài mới hơn ---
Cậu có thể nấu ăn khi đang ngồi trong chậu
So you can cook while in the tub.
Và nảy ra ý tưởng viết sách dạy nấu ăn.
And I came up with an idea that I would write a cookbook.
Trong nấu ăn, các bạn cần nguyên liệu ngon để làm ra được các món ăn ngon.
In cooking, you need good ingredients to cook good food.
Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi.
Those are the recipes that the kids learn in my cooking classes.
Anh nấu ăn giỏi chứ?
Are you a good cook?
Nhìn thế thôi, chứ tài nấu ăn của nó không tệ đâu.
He may look that way, but his cooking abilities aren’t bad at all.
Một người đầu bếp yêu nấu ăn đến vậy sẽ ko bao giờ làm thế.
A cook who loves cooking will never do that.
Mrs. Hayworth, em tham gia lớp học này vì em muốn nấu ăn cùng bạn em.
Mrs. Hayworth, I joined this class because I’d be cooking with a partner.
Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.
Instead of switching on the rice cooker, we had to chop wood and cook over a fire.
Hôm nay, cuộc họp không phải về nuôi con, nấu ăn hay giá cả lương thực ngoài chợ.
This meeting is not about how to raise her child, cook a new dish, or discuss the prices of food in the local market.
Làm thế nào ta có thể vừa nấu ăn vừa giúp ngôn ngữ này phát triển?
How can we cook that we have this language developed?
Bà ấy bây giờ nấu ăn… rất ngon
She cooks… well now.
Bà chỉ cho cháu các bí quyết nấu ăn được không?
You can teach me all of your cooking secrets.
Tom không biết nấu ăn đâu.
Tom doesn’t know how to cook.
Chính tôi cũng nấu ăn ngon.
Good cook myself.
Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây.
Floyd, these are some ptty unusual recipes you got here.
Sở thích của nàng có cả nấu ăn và dọn dẹp cho hai cô em gái xấu tính.
Her hobbies include cooking and cleaning for two evil sisters.
Tôi luôn nấu ăn cho những người mới đến.
I’m doing it for all the new arrivals.
3 Thay vì chiên, dùng những phương pháp nấu ăn ít béo như nướng và hấp.
3 Use cooking methods that are lower in fat, such as baking, broiling, and steaming, instead of frying.
Thế mà vừa rồi vẫn tổ chức nấu ăn ngoài trời như không có chuyện gì là sao?
We’re just sitting out there having a cookout like nothing’s going on.
Những người này thật sự biết nấu ăn.
These people really know how to cook.
Các em phụ giúp nấu ăn tối và đem các em bé đi ngủ.
You help fix dinner and put babies to bed.
Chắc là nấu ăn ngon lắm.
He must cook massive feasts.
cậu có biết nấu ăn đâu.
You can’t cook.
Tôi còn đoán là cô không biết nấu ăn nữa.
I guess you can’t cook either.
--- Bài cũ hơn ---
Bạn đang đọc nội dung bài viết Nấu Ăn Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Leparkspa.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!