Đề Xuất 3/2023 # Nấu Chảy Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 Like | Leparkspa.com

Đề Xuất 3/2023 # Nấu Chảy Trong Tiếng Tiếng Anh # Top 6 Like

Cập nhật nội dung chi tiết về Nấu Chảy Trong Tiếng Tiếng Anh mới nhất trên website Leparkspa.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Đối với kim loại, các quy trình bao gồm nghiền, nấu chảy và tinh chế thêm.

For metal, the processes include crushing, smelting and further refining.

WikiMatrix

Họ nói: ” Bọn tao sẽ nấu chảy chúng làm nhiên liệu tên lửa. ”

They said, we’re going to melt it down and make rocket fuel.

QED

Họ nói:”Bọn tao sẽ nấu chảy chúng làm nhiên liệu tên lửa.”

They said, we’re going to melt it down and make rocket fuel.

ted2019

Ông nấu chảy vàng và đúc một tượng bò con.

He melted the gold and made a statue of a calf.

jw2019

Chris Berquist đảm nhiệm việc nấu chảy

It became Chris Berquist’s job to do the melting down.

QED

Được nấu chảy ra từ của cải của họ.

Melted from their possessions.

OpenSubtitles2018.v3

Nấu chảy nó và đặt nó cùng mấy thanh kia đi.

Melt it down and add it to the others.

OpenSubtitles2018.v3

Bàn chải nấu chảy, tay cầm bằng băng dính…

Melted toothbrush, duct tape handle-

OpenSubtitles2018.v3

19 Đức Giê-hô-va cũng sẽ nấu chảy người Giu-đa trong lò lửa.

19 Jehovah would also smelt the people of Judah in a furnace.

jw2019

Tất cả những chếc xe này, chúng tôi nấu chảy chúng,làm vũ khí, súng, đạn

All these cars, we melt them down, make weapons, guns, shells

opensubtitles2

Dân Y-sơ-ra-ên quen thuộc với phương pháp nấu chảy kim loại.

The Israelites were acquainted with the process of smelting.

jw2019

Nhiệt toả ra của sự nấu chảy vào khoảng 264–289 kJ/kg.

The latent heat of fusion is about 264–289 kJ/kg.

WikiMatrix

Vàng được nấu chảy từ tiền ông ăn cắp?

Gold melted down from the money you stole?

OpenSubtitles2018.v3

Đạo luật Pittman, thông qua năm 1918, cho phép nấu chảy và tái xuất hàng triệu đô-la bạc.

The Pittman Act, passed in 1918, authorized the melting and recoining of millions of silver dollars.

WikiMatrix

Dân Giu-đa bị nấu chảy thế nào, và tại sao sự tận diệt của họ là chắc chắn?

In what way would the people of Judah be smelted, and why was their extermination warranted?

jw2019

Ta bị buộc phải bán phim của mình cho một công ty và họ nấu chảy chúng để sản xuất hóa học.

I was forced to sell my movies to a company that melted them down into chemicals.

OpenSubtitles2018.v3

Năm 1882, nhà hóa học người Ukraina Ivan Horbaczewski lần đầu tiên tổng hợp axit uric bằng cách nấu chảy urê bằng glycine.

In 1882, the Ukrainian chemist Ivan Horbaczewski first synthesized uric acid by melting urea with glycine.

WikiMatrix

Một quá trình tương tự là quá trình nấu chảy bằng chùm electron (EBM), sử dụng chùm electron làm nguồn năng lượng.

A similar process is electron beam melting (EBM), which uses an electron beam as energy source.

WikiMatrix

Đây là một sự xuất hiện thoáng qua hiếm hoi của tảng đá bị nấu chảy nằm dưới lớp vỏ Trái Đất.

This is a rare glimpse of the molten rock that lies beneath the earth’s crust.

OpenSubtitles2018.v3

Đầu tiên, người thợ nấu chảy kim loại trong lò (1), rồi đổ vào khuôn để tạo thành những miếng kim loại hình tròn (2).

A worker would remove molten metal from a furnace (1) and pour it into hollow casts, producing blank discs known as flans (2).

jw2019

Trong nhiều năm, ông đã triển khai một phương pháp thu hồi sắt từ cặn của quặng sắt trong quá trình nấu chảy.

For many years, he worked to develop a process for recovering iron from smelting process residue.

WikiMatrix

Trước hết, ông đi lên núi, nơi mà ông “nấu chảy một tảng đá và đúc ra mười sáu viên đá nhỏ” (Ê The 3:1).

First he climbed a mountain, where he “did molten out of a rock 16 small stones” (Ether 3:1).

LDS

Một số lượng lớn tiền đúc đã bị nấu chảy, thường là bất hợp pháp, sau đó đi xuất khẩu cho các ngoại tệ mạnh.

Massive amounts of coinage were melted down, usually illicitly, and exported for hard currency.

WikiMatrix

Những gì còn lại của chiếc M-21 bị nấu chảy và làm thành quà lưu niệm sau công việc phục chế lắp ráp tàu ngầm.

Leftover material from M-21 was melted down and made into souvenirs following the construction of the combined vessel.

WikiMatrix

Người ta tìm thấy những di tích vài mỏ đồng của họ, và đồng được nấu chảy để làm các dụng cụ cho đền thờ.

Remains have been found of some of their copper mines, and copper was smelted to prepare implements for the temple.

jw2019

Làm Nóng Chảy Trong Tiếng Tiếng Anh

vì quá say sưa hồ hởi, anh ấy bay cao hơn và cao hơn cho để khi mặt trời làm nóng chảy đôi cánh Làm anh rơi xuống biển.

But the exhilaration was too great, so he flew higher and higher until the sun melted his wings and he fell into the sea.

OpenSubtitles2018.v3

Cây cối không chỉ dùng cho việc đóng tàu mà còn được đốt để làm nóng chảy đồng—nguồn khoáng sản giúp Chíp-rơ nổi tiếng trong thế giới cổ xưa.

Trees were felled not only for building ships but also for use in smelting copper —a natural resource that made Cyprus famous in the ancient world.

jw2019

Ở Hoa Kỳ, một số plutoni được lấy ra từ các vũ khí hạt nhân đã được tháo gỡ và được làm nóng chảy để tạo thành những khúc thủy tinh plutoni ôxit nặng 2 tấn.

In the U.S., some plutonium extracted from dismantled nuclear weapons is melted to form glass logs of plutonium oxide that weigh two tonnes.

WikiMatrix

Phasma được mô tả trong bộ áo giáp crôm tìm được, trong từ điển trực quan của The Force Awakens, bộ giáp được tạo ra bằng cách làm nóng chảy một du thuyền Naboo từng thuộc sở hữu của Palpatine.

Phasma is depicted wearing salvaged chromium armor, which in The Force Awakens’ visual dictionary is established as coming from a Naboo yacht once owned by Palpatine.

WikiMatrix

Nhiên liệu muối nóng chảy có nhiên liệu hạt nhân hòa tan trực tiếp trong chất làm mát muối nóng chảy.

Molten salt fuels have nuclear fuel dissolved directly in the molten salt coolant.

WikiMatrix

Các hệ thống cấp dây dựa trên laser, chẳng hạn như dây kim loại bằng laser (LMD-w), dây dẫn qua vòi phun được làm nóng chảy bằng laser sử dụng khí trơ che chắn trong môi trường mở (khí xung quanh laser), hoặc trong buồng kín.

Laser-based wirefeed systems, such as Laser Metal Deposition-wire (LMD-w), feed wire through a nozzle that is melted by a laser using inert gas shielding in either an open environment (gas surrounding the laser), or in a sealed chamber.

WikiMatrix

Nguyên nhân của hiện tượng này không được hiểu đầy đủ, nhưng những gợi ý bao gồm những ảnh hưởng khí hậu đối với đại dương và lưu thông khí quyển của lỗ thủng tầng ozone và nhiệt độ bề mặt đại dương mát mẻ hơn khi các vùng nước sâu làm nóng chảy các thềm băng. ^ NASA (2007).

The reasons for this are not fully understood, but suggestions include the climatic effects on ocean and atmospheric circulation of the ozone hole, and/or cooler ocean surface temperatures as the warming deep waters melt the ice shelves.

WikiMatrix

Cùng với cryolit, nó làm giảm nhiệt độ nóng chảy xuống dưới 1000 °C và làm tăng độ dẫn điện của dung dịch.

Together with cryolite, it lowers the melting point to below 1000 °C and increases the conductivity of the solution.

WikiMatrix

“Soda” natri cacbonat hoạt động như một luồng để làm giảm nhiệt độ silica nóng chảy.

The sodium carbonate “soda” serves as a flux to lower the temperature at which the silica melts.

WikiMatrix

Hành tinh Sao hỏa nóng bỏng sẽ làm tan chảy Trái đất của thuyền trưởng Ishaan.

Scorching hot Mars will melt captain Ishaan’s firm grip on Earth.

OpenSubtitles2018.v3

Sức nóng ở trên làm tan chảy kim loại đó và tách các tạp chất ra.

Increased heat on top helped to melt the metal and separate it from impurities.

jw2019

Chúng tôi đang làm về bẻ gãy sự nóng chảy.

We’re about to make a breakthrough on fusion.

OpenSubtitles2018.v3

Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.

Then what you do is you heat up the steel, you melt the bitumen, and the bitumen will flow into these micro- cracks, and the stones are again fixed to the surface.

QED

Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.

Then what you do is you heat up the steel, you melt the bitumen, and the bitumen will flow into these micro-cracks, and the stones are again fixed to the surface.

ted2019

Với ứng dụng làm mát, một hỗn hợp tạo với muối ăn natri clorua thông thường cũng làm giảm nhiệt độ nóng chảy xuống 18 °C (64 °F).

For cooling applications, a mixture with common sodium chloride salt (NaCl) lowers the melting point to 18 °C (64 °F).

WikiMatrix

Thạch anh nung chảy thậm chí còn tốt hơn trong khía cạnh này (bằng một phần mười lăm độ giãn nở nhiệt của thủy tinh soda-vôi); Tuy nhiên, khó khăn khi làm việc với thạch anh nóng chảy làm cho thạch anh đắt hơn nhiều, và thủy tinh borosilicate là một sự thỏa hiệp chi phí thấp.

Fused quartzware is even better in this respect (having one-fifteenth the thermal expansion of soda-lime glass); however, the difficulty of working with fused quartz makes quartzware much more expensive, and borosilicate glass is a low-cost compromise.

WikiMatrix

Tuy nhiên, nó có một điểm nóng chảy rất cao 1380 °C, cho phép nó được làm nóng để loại bỏ nước mà không phân hủy muối.

However, it has a very high melting point of 1380 °C which allows it to be heated to remove water without decomposing the salt.

WikiMatrix

Đủ để nóng chảy xuyên 15m đá cứng, làm chúng tự chôn vùi.

Enough to melt through 50 feet of solid rock to bury itself.

OpenSubtitles2018.v3

Ở đâu đó bên dưới là những động băng đẹp mắt bị hơi nóng từ núi lửa làm cho tan chảy.

Somewhere below are spectacular ice caves, melted out by volcanic steam.

OpenSubtitles2018.v3

Lực hấp dẫn của sao Mộc tác động Làm nóng lõi đá ở giữa và tan chảy lớp băng ở trên.

Jupiter’s gravitational pounding heats the rocky core and melts the ice above.

OpenSubtitles2018.v3

Cholesterol hoạt động như một chất làm ổn định tính lỏng của màng vì ở nhiệt độ cao, nó “làm cứng” màng và làm tăng điểm nóng chảy của nó, trong khi ở nhiệt độ thấp, chúng sẽ xen kẽ giữa các phospholipid và ngăn chúng tụ lại với nhau và cứng lại.

Cholesterol acts as a bidirectional regulator of membrane fluidity because at high temperatures, it stabilizes the membrane and raises its melting point, whereas at low temperatures it intercalates between the phospholipids and prevents them from clustering together and stiffening.

WikiMatrix

Sự nóng lên toàn cầu sẽ làm chảy các tảng băng vùng cực trong 80 năm, làm ngập 90% các vùng sinh sống trên Trái đất.

Global warming will melt the polar ice caps within 80 years, flooding 90% of all habitable areas on Earth.

OpenSubtitles2018.v3

Nitơ oxit nóng chảy với hydro, carbon, hoặc carbon monoxide làm giảm nó thành niken kim loại.

Heating nickel oxide with either hydrogen, carbon, or carbon monoxide reduces it to metallic nickel.

WikiMatrix

Những đám mây này làm bằng bụi nóng và sắt nóng chảy, cho thấy đám mây phổ biến rộng thế nào trong các hành tinh và vật thể giống hành tinh.

The clouds, made of hot dust and molten iron, show how widespread clouds are in planets and planet-like objects.

WikiMatrix

Tháng 7 năm 1959 đã xảy ra một tai nạn nghiêm trọng làm 13 trong số 43 thanh nhiên liệu bị nóng chảy giải thoát một lượng lớn khí nhiễm xạ.

In July 1959, the Sodium Reactor Experiment suffered a serious incident involving the partial melting of 13 of 43 fuel elements and a significant release of radioactive gases.

WikiMatrix

Nồi Nấu Trong Tiếng Tiếng Anh

Nồi nấu và nguyên liệu.

Cooking pots and stuff.

OpenSubtitles2018.v3

Vừa mới trở nên giàu có, Friedrich quyết định khám phá bí mật của thép đúc (nồi nấu kim loại).

Newly enriched, Friedrich decided to discover the secret of cast (crucible) steel.

WikiMatrix

Thực khách nhúng thịt, cá hoặc rau vào nồi nấu fondue và chấm với sốt bearnaise, tartare hoặc mù tạt Pháp.

The guests then dip meat, fish or vegetables in the caquelon and top them with bearnaise, tartare sauce or simply French mustard.

WikiMatrix

Quá trình nóng chảy trong electric arc furnace có thể được dùng để tạo ra các thỏi nhỏ kim loại mà không cần dùng nồi nấu.

Melting in an electric arc furnace can be used to produce small ingots of the metal without the need for a crucible.

WikiMatrix

Tôi tìm ra hai cái bánh quy đó và đặt chúng vào trong một cái nồi nấu, đổ nước ngập và cầu xin Thượng Đế ban phước.

I found the biscuits and put them in a dutch oven and covered them with water and asked for God’s blessing.

LDS

Vào năm 1951 ở Frankfurt, Đức, các anh khéo xoay sở đã thuê một đầu máy xe lửa để cung cấp hơi nước cho 40 nồi nấu ăn cỡ lớn.

In Frankfurt, Germany, in 1951, resourceful brothers rented a locomotive that provided steam for 40 cooking kettles.

jw2019

Các kỹ thuật rán/chiên khác nhau về lượng chất béo được yêu cầu, thời gian nấu, yêu cầu loại nồi nấu, và kỹ thuật xử lý thức ăn.

Frying techniques vary in the amount of fat required, the cooking time, the type of cooking vessel required, and the manipulation of the food.

WikiMatrix

Tôi được soi dẫn bởi nhóm “Bắt Đầu và Phát Triển Công Việc Kinh Doanh của Tôi” và quyết định rằng tôi có thể may và bán túi cách ly cho những cái nồi nấu chậm.

I was inspired by the “Starting and Growing My Business” group and decided that I could sew and sell insulated bags for slow cookers.

LDS

” Nồi đồng nấu ếch… ”

I sifted seven…

OpenSubtitles2018.v3

Cái nồi anh nấu hình như đang sôi trào rồi kìa.

Your pot is gonna boil over.

OpenSubtitles2018.v3

Martínez đặt tên nồi áp suất của mình là Expres olla (nồi nấu nhanh) Năm 1938, Alfred Vischler trình bày phát minh của mình, Nồi Flex-Seal cấp tốc (Flex-Seal Speed Cooker), tại thành phố New York.

In 1938, Alfred Vischer presented his invention, the Flex-Seal Speed Cooker, in New York City.

WikiMatrix

Vị quân sư cũng thoát chết vì nếu ông ấy không ngồi tù thì ông ấy lẽ ra đã đi theo Đức vua trong chuyến đi săn , và lẽ ra đã bị kết liễu trong nồi nấu ăn .

EVBNews

Sau đó chúng tôi sẽ có một nồi nấu kỵ khí có thể xử lý mọi chất thải dễ bị thối rữa ở đây, biến chúng thành nhiệt lượng cho nhà kính và thành điện hòa vào lưới điện.

Then we would have an anaerobic digester, which could deal with all the biodegradable waste from the local area, turn that into heat for the greenhouse and electricity to feed back into the grid.

QED

Ngày nay món này có thể được nấu bằng nồi áp suất và bếp nấu chậm.

It may now be cooked using pressure cookers and slow cookers.

WikiMatrix

Có lẽ sớm nhất từ khoảng năm 300 TCN, mặc dù chắc chắn là khoảng năm 200, thì thép chất lượng cao đã được sản xuất tại miền nam Ấn Độ bằng phương thức mà sau này người châu Âu gọi là công nghệ nồi nấu.

Perhaps as early as 300 BCE, although certainly by 200 CE, high quality steel was being produced in southern India by what Europeans would later call the crucible technique.

WikiMatrix

Anya, đừng trách anh, em biết rằng anh chống đối lại chính quyền bởi vì chúng bắt ta chịu cảnh nồi da nấu thịt này…

Anya, if this is a rebuke, you know I agreed to collaborate with the authorities because they allowed us to go far away from this fratricidal madness…

OpenSubtitles2018.v3

The demand for iridium surged from 2.5 tonnes in 2009 to 10.4 tonnes in 2010, mostly because of electronics-related applications that saw a rise from 0.2 to 6 tonnes – iridium crucibles are commonly used for growing large high-quality single crystals, demand for which has increased sharply.

WikiMatrix

Trong đó thành Giê-ru-sa-lem bị bao vây được tượng trưng như một cái nồi mà sẽ “nấu” dân cư trong thành.

In it, besieged Jerusalem was represented as a cooking pot in which the city’s residents would be ‘boiled.’

jw2019

Nấu một nồi nước là nhổ trụi ngay.

Let me show you.

OpenSubtitles2018.v3

Thuật ngữ melting pot (nồi xúp nấu chảy mọi văn hóa) lần đầu tiên được sử dụng để diễn tả các khu dân cư di dân có mật độ đông đúc trên khu phía đông Hạ Manhattan.

The term “melting pot” was first coined to describe densely populated immigrant neighborhoods on the Lower East Side.

WikiMatrix

Thức uống này thường được làm từ các nurungji, lớp vỏ gạo hoặc rang (nhưng không cháy) nằm ở đáy nồi sau khi nấu cơm.

This drink is typically made from nurungji, the roasted (but not charred) crust of rice that forms on the bottom of a pot after cooking rice.

WikiMatrix

Yitzhak Magen và Yuval Peleg tham gia vào các cuộc tranh luận, nêu ý kiến là làm thế nào người ta có thể đưa ra số lượng thành viên trong cộng đồng Qumran lớn như vậy: “Nếu chúng ta chấp nhận luận cứ cho rằng một giáo phái đã sống ở Qumran khoảng 170 năm, thì chúng ta hy vọng sẽ tìm thấy hàng trăm lò nấu ăn và lò nướng bánh cũng như hàng ngàn nồi nấu ăn”.

WikiMatrix

21 Mọi nồi trong Giê-ru-sa-lem và Giu-đa đều sẽ là thánh và thuộc về Đức Giê-hô-va vạn quân; hết thảy những người dâng vật tế lễ sẽ vào lấy một số nồi mà nấu.

21 And every cooking pot* in Jerusalem and in Judah will be holy and will belong to Jehovah of armies, and all those who are sacrificing will come in and use some of them for boiling.

jw2019

Làm Xong Trong Tiếng Tiếng Anh

Khi làm xong, thông báo cho hội thánh biết vào lúc đọc báo cáo kế toán lần sau.

When this has been done, make an announcement to the congregation after the next accounts report is read.

jw2019

Chúng em đã làm xong việc, lấy được thứ tụi em muốn.

Karasov assumes that there is only three of us and that’s what he is looking for.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ta làm xong nhiệm vụ rồi thì sao?

What if her mission is complete?

OpenSubtitles2018.v3

Anh đã làm xong.

You know you have all summer.

OpenSubtitles2018.v3

Một năm sau khi rời Ai Cập, dân Y-sơ-ra-ên làm xong lều thánh.

The Israelites finished the tabernacle one year after they left Egypt.

jw2019

Thông báo cho hội thánh biết khi nào làm xong.

Make announcement to congregation when this has been done.

jw2019

Không trước khi ngươi làm xong những điều kiện của ta.

Not before you deal with my terms.

OpenSubtitles2018.v3

Một người đàn ông nghĩ rằng anh ta đã làm xong.

A man thinks he’s done.

OpenSubtitles2018.v3

Làm xong chừng đó cũng mất hai ngày của một tuần bãy ngày.

The whole thing took two days out of the seven- day week.

QED

Anh sẽ nhận được nó ngay khi tôi làm xong.

You’re gonna get it as soon as I finish.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã làm xong vai trò của mình.

I’ve done my role.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã làm xong việc của mình.

I did my part.

OpenSubtitles2018.v3

tôi sẽ làm xong thôi, Janice.

I’ll get it done, Janice.

OpenSubtitles2018.v3

Cô ấy làm xong rồi!

She’s done it!

OpenSubtitles2018.v3

Tao nói là làm xong đi.

Isaid finish it.

OpenSubtitles2018.v3

Con đã làm xong lúc 3 giờ sáng.

I finished at 3 this morning.

OpenSubtitles2018.v3

Ngày kia, tôi sẽ làm xong tất cả

The day after tomorrow, I’ il have everything ready

opensubtitles2

Em mong là em sẽ cảm ơn anh khi anh làm xong.

I wish I could thank you for all you’ve done.

QED

Hãy để họ làm xong!

Let them finish!

OpenSubtitles2018.v3

Anh ta sẽ trở lại làm việc khi nào tôi làm xong xét nghiệm.

He’s gotta go back to work as soon as I’m done with the examination.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đã làm xong phần của mình.

I’ve done my part.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu tôi hỏi là cháu làm xong việc nhà chưa, cháu sẽ nói ‘Đừng cằn nhằn con nữa!’.

If I asked her if she had finished her chores, she would say, ‘Stop bugging me!’

jw2019

Tôi vừa mới làm xong báo cáo.

Ah, I was just finishing off a report.

OpenSubtitles2018.v3

Cách duy nhất để biết anh làm xong việc là tôi phải đi cùng anh.

The only way to know you’ve done the job is if I go in with you.

OpenSubtitles2018.v3

Ít nhất với tôi, cũng không phải mất 12 tháng… để làm xong công việc.

At least, with me it doesn’t get 12 months to get the job done.

OpenSubtitles2018.v3

Bạn đang đọc nội dung bài viết Nấu Chảy Trong Tiếng Tiếng Anh trên website Leparkspa.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!