Top 5 # Xem Nhiều Nhất Cơm Trong Tiếng Hàn Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Leparkspa.com

Ăn Cơm Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi đọc sách lúc ăn cơm.

I read a book while eating.

Tatoeba-2020.08

Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.

We like rice and beans instead.

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa

He even invited me to dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa.

Franz is having dinner with the Chinese.

OpenSubtitles2018.v3

Trong thời kỳ Muromachi, người Nhật bắt đầu ăn cơm cùng với cá.

In the Muromachi period, people began to eat the rice as well as the fish.

WikiMatrix

Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình.

Let’s go over the schedule during lunch.

QED

Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình.

But I hate eating alone.

OpenSubtitles2018.v3

I’ve been staying at Ian’s since you’ve been in the can, bitch!

OpenSubtitles2018.v3

Bạn có cho rằng ăn cơm với gia đình là một việc quan trọng không?

Do you think eating with your family is important?

Tatoeba-2020.08

Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn.

You’ve been late for dinner the last four nights.

OpenSubtitles2018.v3

Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm.

These assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch.

OpenSubtitles2018.v3

Ăn cơm thôi.

Meal’s ready.

OpenSubtitles2018.v3

Không ở lại ăn cơm được.

We can’t stop for lunch.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi đang ăn cơm…

We had this rice thing…

OpenSubtitles2018.v3

Mọi người ăn cơm ngon miệng.

Y’all have fun.

OpenSubtitles2018.v3

Mau, mau qua đây ăn cơm nào.

Come, let’s have dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Let’s play after dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế.

It’s the most delicious rice ball I’ve ever had.

OpenSubtitles2018.v3

Bây giờ hãy đi rửa tay ăn cơm nào . ”

Now go get washed up for dinner . “

EVBNews

Tôi đang ăn cơm.

I’m eating rice now.

Tatoeba-2020.08

Mời mẹ ăn cơm.

Thank you for the meal, mom.

QED

Chúng tôi cũng mới vừa ăn cơm xong.

We just ate too, sir.

QED

Mỗi ngày tôi sẽ về nhà ăn cơm, làm giúp các việc vặt và chăm sóc bọn trẻ.”

I will eat at home every day, and help with the chores and take care of the children.”

WikiMatrix

Đi ăn cơm thôi.

Let’s get something to eat.

QED

Có lẽ tối mai Song Yi… không ăn cơm được rồi.

Song Yi probably won’t make it tomorrow.

OpenSubtitles2018.v3

Ăn Cơm Tiếng Hàn Là Gì?

Thời gian đăng: 03/12/2015 18:58

Bữa cơm người Hàn

Bữa cơm người Hàn

Nhiều khi bạn thích học đến nỗi cứ hứng lên là ngồi nói tiếng Hàn một mình, chẳng sao cả một chút Crazy trong khi học sẽ khiến bạn càng hứng khởi hơn khi học. Trung tâm tiếng Hàn SOFL có sưu tầm một số động từ tiếng Hàn thông dụng trong quá trình giao tiếp tiếng Hàn cơ bản.

 

Ăn – 먹다 (mok-tà) Uống – 마시다 (ma-si-tà) Mặc – 입다( ip-tà) Nói – 말하다 (mal-ha-tà) Đánh, đập – 때리다 (t’e-ri-tà) Đứng – 서다 (so-tà) Xem – 보다 (pô-tà) Chết – 죽다 (chuk-tà) Sống – 살다 (sal-tà) Giết – 죽이다 (chu-ki-tà) Say – 취하다 (tsuy-ha-tà) Chửi mắng – 욕하다 (yok-ha-tà) Học – 공부하다 (kông-pu-ha-tà) Ngồi – 앉다 (an-tà) Nghe – 듣다 (tưt-tà) Đến – 오다 (ô-tà) Đi – 가다 (ka-tà) Làm – 하다 (ha-tà) Nghỉ – 쉬다 (suy-tà) Rửa – 씻다 sit-tà) Giặt – 빨다 (p’al-tà) Nấu – 요리하다 (yô-ri-ha-tà) Ăn cơm – 식사하다 (sik-sa-ha-tà) Dọn vệ sinh – 청소하다 (tsong-sô-ha-tà) Mời – 초청하다 (tsô-tsong-ha-tà) Biếu, tặng – 드리다 (tư-ri-tà) Yêu – 사랑하다 (sa-rang-ha-tà) Bán – 팔다 (phal-tà) Mua – 사다 (sa-tà) Đặt, để – 놓다 (nôt-tà) Viết – 쓰다 (s’ư-tà) Đợi, chờ – 기다리다 (ki-ta-ri-tà) Trú, ngụ, ở – 머무르다 (mo-mu-ri-tà) Đổi, thay, chuyển – 바꾸다 (pa-k’u-tà) Bay – 날다 (nal-tà) Ăn cắp – 훔치다 (hum-tsi-tà) Lừa gạt – 속이다 (sô-ki-tà) Xuống – 내려가다 (ne-ryo-ka-tà) Lên – 올라가다 (ô-la-ka-tà) Đẩy – 밀다 (mil-tà) Cháy – 타다 (tha-tà) Kéo – 당기다 (tang-ki-tà)

Trách móc – 책망하다 (tsek-mang-ha-tà) Biết – 알다 (al-tà) Không biết – 모르다 (mô-rư-tà) Hiểu – 이해하다 (i-he-ha-tà) Quên – 잊다 (it-tà) Nhớ – 보고싶다 (pô-kô-sip-tà) Ngủ – 자다 (cha-tà) Thức dậy – 일어나다 (i-ro-na-tà) Đếm – 계산하다 (kyê-san-ha-tà) Chuẩn bị – 준비하다 (chun-pi-ha-tà) Bắt đầu – 시작하다 (si-chak-ha-tà) Gặp – 만나다 (man-na-tà) Họp – 회의하다 (huê-i-ha-tà) Phê bình – 비평하다 (pi-phyong-ha-tà) Tán dóc – 잡담하다 (chap-tam-ha-tà) Nói chuyện – 이야기하다 (i-ya-ki-ha-tà) Cãi nhau – 싸우다 (s’a-u-tà) Cười – 웃다 (ut-tà) Khóc – 울다 (ul-tà) Hy vọng – 희망하다 (hưi-mang-ha-tà) Trở về – 돌아오다 (tô-la-ô-tà) Đi về – 돌아가다 (tô-la-ca-tà) Đóng – 닫다 (tat-tà) Mở – 열다 (yol-tà) Tháo – 풀다 (phul-tà) Chào – 인사하다 (in-sa-ha-tà) Hỏi – 묻다 (mut-tà) Trả lời – 대답하다 (te-tap-ha-tà) Nhờ, phó thác – 부탁하다 (pu-thak-ha-tà) Chuyển – 전하다 (chon-ha-tà) bỏ, từ bỏ – 포기하다 (phô-ki-ha-tà) Cho – 주다 (chu-tà) Mang đến – 가져오다 (ka-chyo-ô-tà) Mang đi – 가져가다 (ka-chyo-ka-tà) Gọi – 부르다 (pu-rư-tà) Thích – 좋아하다 (chô-ha-ha-tà) Ghét – 싫다 (sil-tà) Gửi – 보내다 (pô-ne-tà) Mong muốn – 빌다 (pil-tà) Muốn (làm gì đó) động từ +고싶다 (kô-sip-tà) Muốn làm – 하고싶다 (ha-kô-sip-tà0 Chạy – 뛰다 (tuy-tà)

Ăn Cơm Tối Trong Tiếng Tiếng Anh

Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa

He even invited me to dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Mẹ nó giải thích đến giờ ăn cơm tối rồi .

Mom explains that it ‘s suppertime .

EVBNews

Chúng tôi chỉ ăn cơm tối thôi

We only had dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Tôi đang ăn cơm tối tại Okryu-dang.

I’m having dinner at Okryu-dang.

OpenSubtitles2018.v3

Tụi mình sẽ ăn cơm tối chung

We’ il have dinner

opensubtitles2

Con muốn được ăn cơm tối với bố . ”

I would like to have dinner with you . “

EVBNews

Dĩ nhiên, có những trường hợp người cha có thể nói: “Được rồi, con có thể đi ra ngoài chơi một chút—nhưng hãy hỏi mẹ con trước xem khi nào sẽ ăn cơm tối”.

Of course, there may be circumstances where the father may say, ‘Yes, you can go outside for a while—but check first with your mother to see when supper will be ready.’

jw2019

Ishaan, câm miệng và ăn hết cơm tối đi!

Shut up and eat your dinner! ” Won’t go. “

OpenSubtitles2018.v3

Và khi tôi không ăn hết phần cơm tối của mình, mẹ tôi hay bảo “Ăn hết đi!

And when I didn’t finish my dinner, my mother would say, “Finish your food!

ted2019

Và khi tôi không ăn hết phần cơm tối của mình, mẹ tôi hay bảo

And when I didn’t finish my dinner, my mother would say,

QED

Về nhà ăn cơm mỗi buổi tối và, thường xuyên gặp gỡ con cái.

Home every night for dinner, get to see the kids more.

OpenSubtitles2018.v3

Buổi tối ăn cơm ở lầu Hương Mãn.

Let’s have dinner tonight.

OpenSubtitles2018.v3

Đức Chúa Trời bảo người Y-sơ-ra-ên rằng nếu họ giết một chiên con để ăn bữa cơm tối và rẩy ít máu của chiên đó trên khung cửa nhà họ, thì thiên sứ sẽ vượt qua khỏi nhà họ.

God told the Israelites that if they would kill a lamb for their evening meal and put some of its blood on their doorposts, the angel of death would pass over their houses.

jw2019

Có lẽ tối mai Song Yi… không ăn cơm được rồi.

Song Yi probably won’t make it tomorrow.

OpenSubtitles2018.v3

Tối nay tôi rủ họ ăn cơm.

I’ll treat them to dinner tonight.

OpenSubtitles2018.v3

Vân tâm sự: “Một buổi tối nọ, khi đang ăn cơm thì mình bỗng òa lên khóc và nói ra hết nỗi lòng.

“One evening at mealtime I began to cry and pour out my feelings,” says a girl named Edie.

jw2019

Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn.

You’ve been late for dinner the last four nights.

OpenSubtitles2018.v3

Những động từ này được kết hợp với danh từ thành những cụm từ có ý nghĩa cụ thể, nhiều người nói “ăn tối” hơn là “ăn cơm trưa” bằng tiếng Anh.

These verbs are combined with nouns into phrases with specific meanings, much as one says “have dinner” rather than “dine” in English.

WikiMatrix

Bữa ăn tối ngày 30 tháng 11, bà có cơm và cá mòi, ở với một người bạn tu sĩ và cảnh báo các chị em nữ tu của mình không uống bia.

For dinner on 30 November she had rice and sardines with a fellow religious and warned her sisters not to drink the beer.

WikiMatrix

Một bữa ăn trưa hay ăn tối theo phong cách Pakistan đặc trưng thường có vài loại bánh mì (chẳng hạn như naan, hay roti) hoặc cơm, cùng với món cà ri rau củ hay thịt.

A typical Pakistani lunch or dinner often consists of some form of bread (such as naan or roti) or rice with a meat or vegetable-based curry.

WikiMatrix

Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và món tráng miệng .

We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .

EVBNews

Chúng tôi ăn tối bằng món sa lát với xoài xanh , tôm nướng và bạc hà , cá xào dừa , rau và cơm cùng và kết thúc bằng món tráng miệng .

We dined on green mango salad with grilled prawns and mint leaves ; sauteed fish in coconut with a fondant of vegetables and rice noodles ; and a dessert platter .

EVBNews

Hướng Dẫn Sử Dụng Số Đếm Trong Tiếng Hàn Đơn Giản

1. Bảng số đếm trong tiếng Hàn và cách sử dụng

1.2 Hướng dẫn sử dụng bảng số thuần Hàn

Số thuần Hàn được sử dụng để đếm những thứ có số lượng nhỏ dưới 100 như đếm đồ vật, nói về tuổi tác hay con người, hay là đếm từng cái một,

3 quả táo : 사과 세 개 (개 : cái, trái – dùng để đếm trái cây hoặc một số đồ vật như quần, áo…)

4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)

5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển)

2 con tem : 우표 두 장 (우표 : tem, 장 : tờ, tấm – dùng để đếm vé, hình, giấy….)

Số thứ tự : Thứ nhất : 첫째, Thứ nhì : 둘째, Thứ ba : 섯째, thứ tư : 넛째, thứ năm : 다섯째

Tuổi : 28 tuổi : 스무 여덟 살 (살 : tuổi)

Thời gian : 5 giờ : 다섯 시 (시 : giờ)

3 tiếng : 세 시간 (시간 : tiếng đồng hồ, thời gian)

Số đếm Hán Hàn được dùng trong trường hợp nói về số phút, số giây, giá cả, số điện thoại, số tầng nhà, đếm ngày-tháng-năm, địa chỉ nhà. Số Hán Hàn dường như có cảm giác là đề cập đến một lượng đã định.

Ví dụ: số 7 đường Nam Quốc Cang: 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 beonho: số, 거리/길 geoli/gil: đường)

Ví dụ : 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이 (국의, 의 : dùng cho số điện thoại)

Ví dụ: 2,000 đồng : 이천 동

Ví dụ : ngày 08 tháng 3 năm 2013 : 이천십삼년 삼월 팔일

(년 nyeon: năm, 월 wal: tháng, 일 il: ngày, 주 chu: tuần)

30 phút : 삼십 분 (분 bun: phút)

52 giây : 오십이 초 (초 cho: giây)

2. Giải đáp một vài thắc mắc về số đếm trong tiếng Hàn

Trong ngữ pháp tiếng Hàn, việc sử dụng đơn vị đếm trong tiếng Hàn khá phức tạp, gây nhiều khó khăn cho người học trong quá trình ghi nhớ. Để giúp bạn giải quyết vấn đề này, Thanh Giang sẽ chia sẻ bảng Đơn vị đếm trong tiếng Hàn. Cụ thể:

Các đơn vị đếm trong tiếng Hàn

2.2 Đếm tiền trong tiếng Hàn như thế nào?

Khi đếm tiền, người Hàn sẽ sử dụng bảng số Hán Hàn. Có một điểm khác biệt giữa đơn vị tiền tệ của Việt Nam với đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc là đơn vị tiền tệ của Việt Nam là nghìn (3 chữ số 0) còn đơn vị tiền tệ của Hàn Quốc lại là vạn (4 chữ số 0).

Tuy nhiên, đây chỉ là sự khác biệt trong cách đọc thôi còn cách viết số tiền thì vẫn giống nhau. Cụ thể, từ trái qua phải, cứ 3 chữ số lại được ngăn cách với nhau bởi dấu chấm. Ví dụ:

Tiền Việt Nam: 5.720.000 đồng

Tiền Hàn Quốc: 5.720.000 won

Nếu mới bắt đầu học, bạn nên viết lại số tiền đó ra giấy, nhìn từ trái qua phải và cứ đếm đủ 4 chữ số thì dùng một dấu gạch để phân tách.