Top 12 # Xem Nhiều Nhất Công Thức Nấu Ăn Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Leparkspa.com

Công Thức Nấu Ăn Trong Tiếng Tiếng Anh

Đó là những công thức nấu ăn mà trẻ học tại các lớp học nấu ăn của tôi.

Those are the recipes that the kids learn in my cooking classes.

ted2019

Floyd, đây là vài công thức nấu ăn khá bất thường cậu có ở đây.

Floyd, these are some pretty unusual recipes you got here.

OpenSubtitles2018.v3

Bởi công thức nấu ăn này sao?

Is it because of the recipe?

QED

Theo một công thức nấu ăn cổ.

The recipe is odd.

QED

Bạn có thể thấy các đề xuất công thức nấu ăn dành riêng cho bạn.

You may see personalized recipe recommendations.

support.google

Tôi nhớ tất cả các công thức nấu ăn của ông ấy.

I memorize all his recipe.

OpenSubtitles2018.v3

Mánh áo thuật, tôi nghĩ họ có hướng dẫn, kiểu như công thức nấu ăn.

Magic tricks, I think they’re instructions, sort of like recipes: no copyright protection.

QED

Tôi không làm tất cả chuyện này để dạy ông công thức nấu ăn của dì Lucie.

I didn’t make all of this, to give you aunt Marry’s recipy.

OpenSubtitles2018.v3

Suy đoán hay nhất của em là đây là công thức nấu ăn của Phù thuỷ trắng.

My best guess is this was the White witch’s home cooking.

OpenSubtitles2018.v3

Ví dụ: công thức nấu ăn cho trẻ em

Example: kids recipes

support.google

Ví dụ: công thức nấu ăn cho trẻ em dưới 10 phút

Example: kids recipes under 10 minutes

support.google

Và bạn thấy những công thức nấu ăn bên cạnh không?

And you see these recipes on the side?

QED

Công thức nấu ăn với vin jaune có thể dùng morchella thay vì nấm trắng.

Recipes with vin jaune may specify morels instead of white mushrooms.

WikiMatrix

Để ngừng nhận đề xuất công thức nấu ăn, hãy tắt kết quả cá nhân.

To stop getting recipe recommendations, turn off personal results.

support.google

Để xem công thức nấu ăn bạn đã lưu, hãy nói rằng “Cho tôi xem sổ tay nấu ăn”.

To see your saved recipes, say “Show me my cookbook.”

support.google

Có một số công thức nấu ăn cho bisteck a la chorrillana, tùy thuộc vào nhà hàng và đầu bếp.

There are several recipes for the chorrillana, depending on the restaurant and the chef.

WikiMatrix

Một số nhà hàng trong quận này sử dụng công thức nấu ăn gia đình được truyền qua các thế hệ.

Some of the restaurants in this district use family recipes passed down the generations.

WikiMatrix

Sau một thời gian, tôi bắt đầu đọc các công thức nấu ăn, làm theo các chỉ dẫn, và nấu ăn.

After some time, I began reading recipes, following the instructions, and making food.

LDS

Công thức nấu ăn của Goren thường được tái tuần hoàn trong các cột nấu ăn trên báo và các blog trực tuyến.

Goren’s recipes are often recirculated in newspaper cooking columns and online blogs.

WikiMatrix

Thời gian sau đó, một cuốn sách nữa được xuất bản, giới thiệu 36 công thức nấu ăn do 27 người nhập cư đóng góp.

Later a cook book was published that included 36 recipes from 27 refugees.

WikiMatrix

MỘT công thức nấu ăn hấp dẫn phối hợp với tài khéo của người đầu bếp giỏi làm ra một bữa cơm ngon!

A GOOD recipe and a good cook make for a good meal!

jw2019

Một số những người tị nạn ở lại và thích nghi và điều chỉnh công thức nấu ăn của đặc sản địa phương của họ.

Some of these refugees stayed and adapted and adjusted the recipes of their local specialties.

WikiMatrix

Công thức nấu ăn này thường được gọi món ăn quốc gia nhưng cũng phổ biến trong khu vực Nord của nước láng giềng Pháp.

The recipe has often been referred to as the country’s national dish but is also popular in the neighboring Nord region of France.

WikiMatrix

Người Làm Công Trong Tiếng Tiếng Anh

Nhờ điểm này, tôi rõ ràng không phải trở thành 1 người làm công.

By this point, I was definitely not going to be an employee.

ted2019

Những người làm công sẽ bán đứng tớ mất.

The staff would just love to rat me out.

OpenSubtitles2018.v3

Người làm công?

Paid subordinate?

OpenSubtitles2018.v3

Là người làm công

As an Employee

jw2019

19 Cuối cùng, Phao-lô chuyển sang nói với những người làm công cho người khác.

19 Finally, Paul turned to those who are in other people’s employ.

jw2019

(1 Ti 6:18, 19) Dĩ nhiên, khi nhiều người làm công việc tiên phong thì cả hội thánh được lợi ích.

6:18, 19) Of course, as more take up the pioneer service, the whole congregation benefits.

jw2019

Con nghĩ con nên nói cho người làm công tác xã hội biết để ông ấy sắp xếp.

I thought I should tell the social worker so he can start his plans.

OpenSubtitles2018.v3

Cố gắng là một “người làm công không chỗ trách được”

Striving to Be “a Workman With Nothing to Be Ashamed Of”

jw2019

Và hà hiếp những người làm công cho mình.

And you oppress your laborers.

jw2019

41 Các người làm công việc của cha mình”.

41 You are doing the works of your father.”

jw2019

Em đối xử với nó như một người làm công.

[ Muttering ] You treat her like an employee.

OpenSubtitles2018.v3

Ông bảo là gọi những người làm công lại và bắt đầu với những người làm sau rốt.

He said to call the workers and first pay those who had been hired last.

jw2019

Tất cả người làm công đều trở về nhà, có đủ tiền để cung cấp cho gia đình.

All his workers returned home with enough to feed their families.

jw2019

Chúa Giê-su nói về người “chủ” cần người làm công trong vườn nho.

Jesus spoke of a “master” who needed workers for his vineyard.

jw2019

Những người làm công có năng khiếu dùng Lời của Đức Chúa Trời cách ngay thẳng

Skilled Workers Using God’s Word Aright

jw2019

(Châm-ngôn 10:26) Kinh Thánh khuyến khích những người làm công nên thành thật và siêng năng.

(Proverbs 10:26) The Bible encourages workers to be honest and diligent.

jw2019

Quốc hội đã nỗ lực để củng cố cho Sắc lệnh với Đạo luật về người làm công.

Parliament attempted to reinforce the Ordinance with the Statute of Labourers.

WikiMatrix

Cậu là người làm công ăn lương

He is a salaried

QED

Không, không phải người làm công.

No, not a staff.

OpenSubtitles2018.v3

Giống như anh ta đưa một người làm công để nhặt áo của anh ta.

The truth is that I loved him and I stood by him and he sent me to you, like he would send a stagehand to pick up his shirts.

OpenSubtitles2018.v3

Nhưng vào năm 1995 có đến 5.199.895 người làm công việc đó, hơn ba lần rưỡi con số trước!

But in 1995 there were 5,199,895 doing so, more than three-and-a-half times as many!

jw2019

Một người mắc nợ nhiều—bằng cỡ lương hai năm của một người làm công.

One owed a lot —about two years’ wages for a laborer.

jw2019

Những người làm công việc lưu động có tiếng là người yêu thương bất vị kỷ.

2:15) Those in the traveling work are best known for their self-sacrificing love.

jw2019

Em chỉ là một người làm công.

I’m just an employee.

OpenSubtitles2018.v3

Người Nấu Ăn Trong Tiếng Tiếng Anh

Khii cô nói ” dùng “, có phải ý cô là ” ăn như 1 người nấu ăn chuyên nghiệp “?

When you say ” use, ” do you mean ” eat as a pre-cooking snack “?

OpenSubtitles2018.v3

Người nấu ăn đưa ra danh sách 12 món khai vị.

The caterer sent me this list of 12 appetizers.

OpenSubtitles2018.v3

Người nấu ăn thực sự.

The real cook.

OpenSubtitles2018.v3

Người nấu ăn thì làm ra.

A cook makes.

OpenSubtitles2018.v3

Huy hiệu cho thấy anh ta là một người nấu ăn.

Coat says he’s a cook.

OpenSubtitles2018.v3

Cậu có thể là người nấu ăn.

You are a cook.

OpenSubtitles2018.v3

Trước đó, hắn đã giết người nấu ăn hoàng gia và giết chết hoặc làm bị thương nhiều người từ triều đình.

Earlier, he murdered the royal cook and killed or wounded several people from the royal court.

WikiMatrix

Đó là lý do ông ta hóa thân thành con người để nấu ăn cho người khác.

He ended up making sandwiches for the others.

WikiMatrix

Cô ấy là một người nấu ăn giỏi và giữ nhà cửa sạch sẽ, giặt đồ xong xuôi, và cô ấy rất tốt với mấy đứa con trai của tôi.

She was a good cook and kept the house clean, the washing done, and she was good to the boys.

LDS

Vì mẹ tôi là một người nấu ăn rất giỏi nên các tín hữu thành niên độc thân từ chi nhánh nhỏ của chúng tôi thường đến thăm nhà chúng tôi.

Because my mother was a great cook, single adult members from our small branch frequented our home.

LDS

Thí dụ, nhiều người nhiễm bệnh vì đã để cho côn trùng đậu trên thực phẩm trước khi ăn, hoặc vì những người nấu ăn đã không rửa tay trước khi làm bếp.

For example, many get sick because they allow insects to crawl over food before it is eaten or because the ones preparing the food do not wash their hands beforehand.

jw2019

Ban quản lý bãi cắm trại đã hợp tác bằng cách thuê người nấu đồ ăn.

The campground administration cooperated by hiring some workers to prepare food for the delegates.

jw2019

Con chuột chính là người đã nấu ăn.

The rat is the cook.

OpenSubtitles2018.v3

Nó chính là người đã nấu ăn.

He’s the cook.

OpenSubtitles2018.v3

Nấu bữa tối cho người già… những người mẹ cần nghỉ ngơi, những người không biết nấu ăn.

Make dinner for the older people– – moms who need a break, people who can’t cook.

OpenSubtitles2018.v3

Nếu bạn nấu thức ăn cho lợn, như là nấu cho người ăn, bạn sẽ khiến nó trở nên an toàn.

If you cook food for pigs, just as if you cook food for humans, it is rendered safe.

QED

Ms.Endive (lồng tiếng bởi Mindy Sterling): Một nữ đầu bếp béo phì thông minh người dạy nấu ăn để Panini với kỷ luật nghiêm ngặt.

Ms. Endive (voiced by Mindy Sterling): An obese, intelligent, and somewhat snobbish 46-year-old female chef who teaches cooking to Panini with strict discipline.

WikiMatrix

Khi nào thì người dạy con nấu ăn đây?

When will you teach me cooking?

OpenSubtitles2018.v3

Bạn có những người mũ trắng nấu ăn.

You’ve got people in white hats making food.

QED

Rất có ích cho người không biết nấu ăn

It’s great for people who can’t cook.

OpenSubtitles2018.v3

Ông chia sẻ với tôi những người lao động nấu ăn.

He shared with me the labors of cooking.

QED

Anh Nhân Chứng tìm người bán gạo và mua về nấu cho mọi người ăn.

The husband found someone selling rice and bought enough to feed all the people.

jw2019

Bạn học nấu ăn bằng cách bắt tay vào nấu, và tập hợp những người đủ cảm thông để ăn món bạn nấu.

You learn cooking by cooking, having some sympathetic people around you to eat what you cook.

ted2019

Nhóm Nấu Ăn Trong Tiếng Tiếng Anh

Glosbe sử dụng cookie để đảm bảo bạn có được trải nghiệm tốt nhất

Chảo chiên (Frypan): Đầu bếp của những Trảng viên và đội trưởng nhóm Nấu ăn.

Mrs Driver: The housekeeper and cook.

Thay vì bật nồi cơm điện, chúng tôi phải bổ củi và nhóm lửa để nấu ăn.

Instead of switching on the rice cooker, we had to chop wood and cook over a fire.

Bạn có dám thực hiện chuyến hành trình mạo hiểm như thế trong khi không biết cách dựng lều, nhóm lửa, nấu ăn hay đọc bản đồ không?

Would you trek into wild country without knowing how to set up a tent, light a fire, cook a meal, or read a map?

Để phục vụ những bữa ăn đó, chúng tôi có một căn bếp lớn để chúng tôi có thể thay phiên nấu cho nhau ăn theo nhóm ba người.

In support of those meals, we have a large kitchen so that we can take turns cooking for each other in teams of three.

Và vì vậy bà ta bắt đầu nấu ăn cho vài nhóm những người đi bộ đi ngang qua làng và có một bữa ăn trong nhà bà ta.

And so she’s begun to cook for some groups of walkers who come through the village and have a meal in her home.

Vào các buổi tối có nhóm họp, trước khi đi nhóm, tôi thường nấu những món anh Kazuhiko thích nhưng anh vẫn đi ăn bên ngoài.

Before leaving the house on meeting nights, I prepared Kazuhiko’s favorite meals for him, but he began going out to eat.

… Cuối cùng tôi có ấn tượng về cách làm thức ăn và đưa ra ý kiến cho nhóm, cho họ biết cách nấu; cách thui và cạo sạch lông; điều này nhằm diệt và rửa sạch cái mùi vị hôi hám nhờ đun sôi.

Nhóm nhạc chỉ có thể thu âm với Nicely từ 9 sáng tới 1 chiều vì Nicely phải phân chia thời gian giữa phòng thu và trường nấu ăn.

The group was only able to record with Nicely present between the hours of 9 a.m. and 1 p.m. because Nicely was splitting his time between the studio and culinary school.

Ông đề nghị chúng ta ” ăn mỗi thứ một chút trong cùng một bữa ăn, mỗi nhóm một thứ và thay đổi càng nhiều càng tốt trong cùng một nhóm, cũng như cách nấu nướng những thứ này”.

He suggests that we “include at least one food from each group in each meal and vary as much as possible the foods that are used within each group, as well as the form in which they are prepared.”

Đối với nghiên cứu của họ , Vinson và đồng nghiệp đã lần đầu tiên thực hiện các xét nghiệm máu và nước tiểu của một nhóm người khỏe mạnh , trước và sau khi họ ăn 6 đến 8 củ khoai tây màu tím nhỏ nấu chín trong lò vi sóng hoặc lượng tinh bột tương đương dưới dạng bánh quy .

For their study , Vinson and colleagues first did before and after tests of blood and urine of a group of healthy participants who ate either 6 to 8 small purple potatoes cooked in a microwave oven or the equivalent amount of starch in the form of biscuits .

Thiết kế vòng với một cái lỗ ở chính giữa cơ bản là một truyền thống hàng trăm năm tuổi và có các lợi ích thực tiễn khác ngoài việc cung cấp cho nấu ăn thậm chí còn nướng bánh bột ngon hơn: Các lỗ có thể được sử dụng để luồn sợi chuỗi hoặc ghép lại với nhau thông qua các nhóm bánh mì, cho phép dễ dàng xử lý và vận chuyển và việc trưng bày người bán trông hấp dẫn hơn.