Họ phần nào đều khá giả và có tiền bạc và những thứ như vậy
They’re also fairly wealthy and affluent and all these other sorts of things.
QED
Trong khi đó, hàng triệu người khác có mức sống khá giả.
Millions of others enjoy a degree of material prosperity.
jw2019
Ồ, một người bạn tín đồ Đấng Christ tên Michael khá giả hơn anh.
Well, a fellow Christian named Michael is better off than he is financially.
jw2019
Tôi sinh ra trong một gia đình không mấy khá giả.
I come from a family that doesn’t have a whole lot of money.
ted2019
Vì khá giả nên ông thuê hai người bảo vệ.
He had two bodyguards, since he was well-to-do.
jw2019
Vì thế Ly-đi có lẽ khá giả.
So Lydia may have been well–off economically.
jw2019
Họ phần nào đều khá giả và có tiền bạc và những thứ như vậy
They’re also fairly wealthy and affluent and other sorts of things.
ted2019
Trông ông không khá giả lắm.
You don’t look so prosperous.
OpenSubtitles2018.v3
Anne Marie lớn lên với hai bà mẹ kế, trong môi trường tương đối khá giả.
Anne Marie had grown up with two stepmothers, in relatively luxurious surroundings.
WikiMatrix
Sự nghiệp kinh doanh thành công khiến anh tương đối khá giả vào lúc chết.
A successful business career left him relatively well–off at the time of his death.
WikiMatrix
Ai đó khá giả.
Someone substantial.
OpenSubtitles2018.v3
Những người trẻ tuổi con nhà khá giả, có tương lai.
All young people from good families, with their future ahead of them
OpenSubtitles2018.v3
Dù có khá giả hay không, chúng ta vẫn có thể có ngoại diện gọn gàng.
Whether we have much materially or not, we can have a neat appearance.
jw2019
Tôi cảm thấy ấm lòng khi các bạn cũ của mình đều làm ăn khá giả.
It warms my heart, to see that my old friends are well in life.
OpenSubtitles2018.v3
Cô ấy cưới một người khá giả và chia tay với người khác;
She married a guy in one situation and ended up with another;
OpenSubtitles2018.v3
Người ấy có vẻ khá giả hay phải vất vả kiếm sống?
Does it seem that the person is materially well-off or that he struggles to obtain the necessities of life?
jw2019
Những chi tiết này cho thấy Ma-ri là một người khá giả.
These details suggest that Mary was a woman of some means.
jw2019
Bệnh nhân ghép tim nhà khá giả mà lại hít keo?
Middle-class heart transplant patient’s gonna huff glue?
OpenSubtitles2018.v3
Hình như ông làm ăn cũng khá giả.
Appears you’re doing well.
OpenSubtitles2018.v3
Ừ, trông gã có vẻ thuộc tầng lớp khá giả.
Yeah, looks like a model citizen.
OpenSubtitles2018.v3
Anh cứ tưởng gia đình em rất khá giả
I assumed your family was wealthy.
OpenSubtitles2018.v3
Bởi vì những kẻ ấy khá giả về vật chất, lẽ nào họ cần đến đấng Mê-si?
Since such ones were well-off materially, what need did they have for the Messiah?
jw2019
Viễn ảnh về một tương lai kinh tế khá giả hơn thật ảm đạm.
And the prospects for economic improvement are bleak.
jw2019
Chỉ có các gia đình khá giả mới mời được thầy về nhà.
We are only asking unwelcomed guests to leave our home.
WikiMatrix
Họ đã làm ăn khá giả cho đến khi bị bắt tại cửa hàng đồ trang sức năm’97.
They had a good run, until they got caught taking a jewelry store in’97.
OpenSubtitles2018.v3