Khéo Nói Trong Tiếng Tiếng Anh
--- Bài mới hơn ---
Vì ta biết ta rất khéo nói dối
Sự thật của vấn đề, anh thật là khéo nói.
Cô Dunbar, như các luật sư khác, cô rất khéo nói những điều có vẻ khoa trương.
Ms. Dunbar, like any good lawyer, you have a knack for rhetoric-ish.
Đúng vậy, em gái nhỏ này đã khéo nói chuyện với cô giáo của em.
Yes, this little girl had already had a tactful discussion with her teacher.
Việc khéo nói chuyện giữa các trưởng lão giúp gia tăng niềm vui và sự bình an trong hội thánh
Good communication among the elders promotes joy and peace in the congregation
Việc hụp xuống nước khéo nói lên được ý tưởng một người chết đi theo nghĩa bóng về lối sống cũ.
Going under the water well illustrates a person’s dying to his former course of conduct.
11 Ngày nay cũng thế, người chăn bầy tạo niềm vui và bình an trong hội thánh bằng cách khéo nói chuyện.
11 Likewise today, shepherds promote joy and peace in the congregation by being good communicators.
But he made clear with subtle jabs backward that he his and his country was casting lot now with the vastly more popular Obama .
Chính Phao-lô đã nhìn nhận là ông “nói năng không lưu loát”; ngược lại, A-bô-lô là người “khéo nói” (II Cô-rinh-tô 10:10; 11:6, Bản Diễn Ý).
By his own admission, Paul was “unskilled in speech”; Apollos, on the other hand, was “eloquent.”
Kinh Thánh nói về ‘một người Giu-đa tên là A-bô-lô, quê tại thành A-léc-xan-tri, là tay khéo nói, đến thành Ê-phê-sô’.
12:11) Concerning “a certain Jew named Apollos, a native of Alexandria, an eloquent man, [who] arrived in Ephesus,” the Bible says: “As he was aglow with the spirit, he went speaking and teaching with correctness the things about Jesus.”
Ông tỏ ra kính trọng và khôn khéo khi nói với họ.
He spoke to them respectfully and skillfully.
Người “khôn-khéo” được nói đến trong Châm-ngôn 13:16 có ám chỉ người xảo quyệt không?
In referring to a shrewd person, is Proverbs 13:16 describing someone who is crafty?
Anh rất khéo ăn nói.
You are bold of words.
16 Thật sai sót nếu cho rằng chúng ta không thể khích lệ người khác vì không khéo ăn nói.
16 It would be an error on our part if we believed that we cannot be encouraging because we are not particularly communicative.
Có lẽ điều tốt là khéo léo nói chuyện với một hoặc hai người thay vì với cả nhóm.
It may be best to converse with one or two people psent and to be discreet rather than giving a psentation to the entire group.
Quả là khéo ăn nói và biết tế nhị một chút thường có thể tránh được chuyện bé xé ra to!
How often good communication and a little tact can pvent small problems from growing into larger ones!
Theo người viết Kinh-thánh là Lu-ca, vào khoảng năm 52 công nguyên (CN), “có một người Giu-đa tên là A-bô-lô, quê tại thành A-léc-xan-tri, là tay khéo nói và hiểu Kinh-thánh, đến thành Ê-phê-sô.
In about the year 52 C.E., according to the Bible writer Luke, “a certain Jew named Apollos, a native of Alexandria, an eloquent man, arrived in Ephesus; and he was well versed in the Scriptures.
Nhưng như Phao-lô, chúng ta có thể khéo léo nói với họ về những tiêu chuẩn công chính của Đức Chúa Trời.
Yet, like Paul, we can tactfully tell them of God’s righteous standards.
Nhưng Ma-ri khéo léo nói lên nỗi lòng của cả hai: “Con ơi, sao lại đối xử với cha mẹ thế này?
But Mary’s words speak eloquently for both of them: “Child, why did you treat us this way?
Tôi tớ của Na-a-man khéo léo nói: “Nếu tiên-tri có truyền cho cha một việc khó, cha há chẳng làm sao?
Naaman’s servants tactfully said: “Had it been a great thing that the prophet himself had spoken to you, would you not do it?
Nếu quan điểm của người đó không phù hợp với Kinh-thánh, bạn có thể khéo léo nói: “Nhiều người cũng nghĩ như ông / bà.
3:15) If his view does not agree with the Bible, you might tactfully say: “Many people feel as you do.
Ngươi nói khéo lắm
You always know what to say.
Không thể nói khéo Maggie được nữa, anh phải đi thôi.
Can’t put Maggie off anymore, so you just got to.
Nếu tôi làm chuyện này khéo léo và nói không thì sao?
If I do the smart thing and say no?
Nhỏ đang nói khéo rồi đó.
Oh, and she’s being delicate.
--- Bài cũ hơn ---