Nấu Chín Trong Tiếng Tiếng Anh
--- Bài mới hơn ---
Sói cũng không bị nấu chín mà chỉ bị bỏng lưng rồi sợ quá chạy mất.
Also, the wolf is not boiled to death but simply burns his behind and runs away.
Các loại củ, chùm hoa, nụ và hoa đều có thể được nấu chín và ăn.
The tubers, inflorescences, buds and flowers can all be cooked and eaten.
Hãy nấu chín thịt và đừng bao giờ ăn thức ăn ôi thiu.
Make sure meats are properly cooked, and never eat spoiled food.
* Dùng thức ăn thừa đã được nấu chín trong vòng bốn ngày .
* Use cooked leftovers within four days .
Vi khuẩn này thường có trong thịt gà sống và chưa nấu chín .
The bacteria are often found in raw and undercooked chicken .
Loại bình thường của cá hồi nấu chín chứa 500–1500 mg DHA và EPA 300–1000 mg mỗi 100 gram.
Ordinary types of cooked salmon contain 500–1500 mg DHA and 300–1000 mg EPA per 100 grams.
Thế nên, nhờ vào thức ăn nấu chín, ta có thể dễ dàng tiêu hóa hơn.
So because of having cooked food, it’s easier to digest.
Đậy thức ăn đã nấu chín khi chưa dùng.
Keep cooked food covered until it’s served.
Ciguatoxin là chất không mùi, không vị và không thể loại bỏ bằng cách nấu chín thông thường.
Ciguatoxin has no taste or smell, and cannot be destroyed by conventional cooking.
Mọi người rất nấu chín.
People very cooked.
Nhìn những con ốc sên được nấu chín, mặt Jane tái mét lại.
At the sight of cooked snails, Jane turned pale.
Tất cả những thứ khác đều nấu chín quá, chỉ có đậu là chưa chín.
Everything else is overcooked like crazy, but the beans are undercooked.
Sacajawea tìm thấy, đào, và nấu chín rễ cây để giúp nhóm lấy lại sức mạnh.
Sacajawea found, dug, and cooked roots to help the group regain their strength.
● Nấu chín.
● Cook thoroughly.
Xém chút nữa bị nấu chín, nhưng ổn rồi.
A little cooked, but I’m okay.
Độ sâu của điểm răng trên hộp sọ này cho thấy nó đã được nấu chín.
The depth of the teeth scoring on this skull suggests that it was cooked.
Chế nước xốt lên mì Ý đã nấu chín và ráo nước.
Pour it over your cooked and drained pasta.
(85 g) óc bò nấu chín có chứa 727 mg DHA.
For example, according to Nutrition Data, 85 g (3 oz) of cooked beef brain contains 727 mg of DHA.
– Các loại thịt chưa nấu chín hay tái sống bao gồm xúc xích xông khói và thịt deli
– Raw or undercooked meats , including hot dogs and deli meats
Theo ý tớ thì chưa nấu chín thì chưa phải đồ ăn.
If you ask me, it’s not food until you cook it.
Chỉ cần đẹp tôi và giám đốc ở đây cũng được nấu chín.
Just nice I and here director also is cooked.
Thức ăn đã nấu chín.
Food was cooked.
Cô ta nó nấu chín con thỏ của cậu không?
Has she cooked your rabbit yet?
Các sabaayad của Somalia thường hơi ngọt, và được nấu chín trong một ít dầu.
The sabaayad of Somalia is often somewhat sweet, and is cooked in a little oil.
Tôi để cho anh ít bánh mình và nước nấu chín.
I left you some bread and boiled water
--- Bài cũ hơn ---