Top 5 # Xem Nhiều Nhất Slogan Nấu Ăn Tiếng Anh Mới Nhất 3/2023 # Top Like | Leparkspa.com

Những Slogan Tiếng Anh Hay Nhất

Mỗi slogan là biểu tượng của một công ty, tổ chức. Đặc biệt những doanh nghiệp kinh doanh, họ tạo ra khẩu hiệu để thu hút mọi người, làm động lực sáng tạo, lấy đó làm phương châm sống cho toàn thể anh em nhân viên. Vậy slogan là gì mà có hiệu ứng lớn mạnh như vậy?

Slogan( khẩu hiệu) là một lời nói ngắn gọn, nhưng xúc tích hàm chứa ý nghĩa cũng như diễn tả cô đọng về một vấn đề nào đó mà công ty muốn truyền đạt đến tất cả mọi người nhằm lấy lại hào hứng, tinh thần, tạo động lực mạnh mẽ, nhiệt huyết hơn trong công việc.

Slogan trong kinh doanh

1. You’re in good hands – Bạn đang chọn đúng người phục vụ” – Công ty bảo hiểm Allstate

2. “You can do it. We can help – Bạn có thể làm điều đó, và chúng tôi có thể giúp” – Tập đoàn đa quốc gia The Home Depot

3. “When you care enough to send the very best – Khi sự quan tâm của bạn đủ để gửi đi những điều tốt đẹp nhất ” – Tập đoàn Hallmark.

4. “What happens here, stay here – ” – Công ty Las Vegas Convention & Visitors Authority

5. “We try harder – Chúng tôi luôn cố gắng hơn” – Tập đoàn Avis Budget

6. “We deliver for you – Chúng tôi giao hàng cho bạn” – Công ty gia hàng United States Protal Service

7. “They’re Gr-r-reat! – Ngon tuyệt” – Nhãn hàng Kellogg Frosted Flakes

8. “Raising the bar – Cao và cao hơn nữa” – Tập đoàn Cingular Wireless

9. “Look ma, no cavities – Mẹ ơi nhìn kìa, không sâu răng.” – Nhãn hiệu kem đánh răng Crest

11. “It’s everywhere you want to be – Bất cứ nơi nào bạn đến” – Tập đoàn Visa International

12. “Imagination at work – Trí tưởng tượng trong công việc bay cao” – Công ty General Electric

13. “Tastes chúng tôi filling – Hương vị tuyệt hảo… Không no hơi” – Công ty Miller Brewing Company

14. “Got Milk? – Bạn đã uống sữa chưa?” – Tập đoàn American Dairy Association

15. “Friend dont’t let friend drink and drive – Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái” – Tập đoàn US Department of transportation

16. “Be all you can be – Hãy là tất cả những gì bạn muốn” – Tập đoàn US Army

17. “Mạnh mẽ, bền bỉ, tin cậy” – Công ty viễn thông FPT

18. “Một phần tất yếu của cuộc sống” – Nước khoáng Lavie

19. “Thơm mát suốt ngày dài năng động” – Thương hiệu Comfort

20. “Cùng Samsung tạo dựng một sự nghiệp vững chắc” – Công ty điện tử Samsung Việt Nam

22. “The happiest place on earth – nơi hạnh phúc nhất trên trái đất” – Tập đoàn giải trí Disneyland

23. “Your vision, our future – tầm nhìn của bạn, tương lai của chúng ta” – Tập đoàn Olympus

24. ” Solutions for a smart planet – Giải pháp cho một hành tinh thông minh ” – Công ty máy tính IBM

25. “Impossible is nothing – không gì là không thể” – Thương hiệu thời trang Adidas

26. “Power, beauty and soul – Sức mạnh, vẻ đẹp và linh hồn” – Hãng xe ô tô Aston Martin

27. “Vòng quanh thế giới – Ajinomoto” Tập đoàn Ajinomoto

28. “Khơi nguồn sáng tạo” – Cà phê Trung Nguyên

29. “Không ngừng vươn xa” – Công ty viễn thông Vinaphone

30. “Mọi lúc mọi nơi” – Công ty viễn thông Mobiphone

31. “Hãy nói theo cách của bạn” – Tập đoàn viễn thông quân đội Viettel

32. “Luôn luôn nắng nghe, luôn luôn thấu hiểu” – Công ty Prudential

33. “Think different – Hãy khác biệt” – Tập đoàn công nghệ Apple

34. “Just do it – Cứ làm đi” – Thương hiệu thể thao Nike

35. “Have it your way – thưởng thức theo cách của bạn” – Chuỗi nhãn hiệu thức ăn nhanh Burger King

36. “Good to the last drop – Thơm ngon đến giọt cuối cùng” – Hãng cà phê nổi tiếng của Mỹ MaxWell House.

37. “City never sleeps – Thành phố không bao giờ ngủ” – Thương hiệu City Bank

38. “”The best or nothing – Tốt nhất hoặc không có gì”.” – Thương hiệu xe hơi Mercedes-Benz

39. “For life – Vì cuộc sống của bạn ” – Thương hiệu xe hơi Volvo

40. “Chỉ tan trong miệng, không tan trên tay” – Thương hiệu M&M

41. “Biti’s – Nâng niu bàn chân Việt” – Thương hiệu giày dép Biti’s

42. “Where the best becomes better – Nơi những người giỏi nhất vẫn có thể giỏi hơn” – Trung tâm anh ngữ Apollo

43. “Where nothing is overlooked but the White House – Nơi bạn không thấy bất cứ thứ gì ngoài Nhà Trắng” – Thương hiệu The Hay-Adams.

44. Be all you can be.

(US Army – Quân đội Mỹ)

45. – Friend don’t let friend drink and drive.

(US Department of transportation – Bộ Giao thông Hoa Kỳ)

46. – Good to the last drop!

(MaxWell House – Hãng cà phê nổi tiếng ở Mỹ)

47. – Got Milk?

(American Dairy Association – Hiệp hội sữa Hoa Kỳ)

48. – Tastes chúng tôi filling.

(Miller Brewing Company – Công ty rượu bia Miller)

49. – Have it your way.

(Burger King – Chuỗi nhà hàng thức ăn nhanh lớn nhất thế giới)

50. – Imagination at work.

(General Electric Co. – Công ty General Electronic)

51. – It’s everywhere you want to be.

(Visa)

(Timex – Hãng đồng hồ Timex)

53. – Just do it.

(Nike – Hãng đồ thể thao Nike)

54. – Look ma, no cavities.

(Crest – Thương hiệu Crest)

55. – Raising the bar.

(Cingular – Công ty truyền thông Mỹ)

56. – They’re Gr-r-reat!

(Kellogg’s Frosted Flake – Ngũ cốc của hãng Kellogg)

57. – We deliver for you!

(United States Postal Service – Dịch vụ Bưu chính Mỹ)

58. – We try harder.

(Avis – Công ty cho thuê xe Avis)

59. – What happens here, stay here.

(Las Vegas Convention & Visitors Authority – Tổng cục du lịch và hội nghị Las Vegas)

60. – When you care enough to send the very best.

(Hallmark – Công ty thiết kế thiệp lớn nhất Hoa Kỳ)

61. – You can do it. We can help.

(Home Depot – Tập đoàn đa quốc gia Home Depot)

62. – You’re in good hands.

(Allstate – Công ty bảo hiểm Allstate)

63. – Think different

(Apple – Tập đoàn công nghệ máy tính Mỹ)

Bad but struggling.

Standard does not need to be adjusted.

Smoking is not to cool, smoking is to help sting.

We can not fight fools because they are too big and dangerous.

In the past he / she handsome / pretty now is much better then.

Life is broken … Through suffering … is death.

Labor is glorious, wandering is starving.

Never sell stand up friends unless given the price.

No chicken

Men do not have fun women.

All is just a lie, let’s cook rice cooker.

Solidarity is the death of the delegation.

Die a pile than live alone.

How hot this is how to wear.

As cold as this, how to bathe.

Love is to touch. Do not give false pretending to love each other

Bad but still bear.

Eat fast sleep, learn hard, play hard.

Cold as a lizard.

He who laughs I punch dead.

Once you have blood, do not ask your father.

Love is beautiful when the money is full of bags

Life is less fun when bags run out of money.

Have system.

Buy moon cake to hit a condom.

Because the heart can not contain many people, so smile to fool all love.

Embracing only friendship, beyond the new limit is love.

Need to find someone sharing while his wife to deliver.

Have fallen in love with me also, do not love the tao I also crave.

Sleeping because there is no opponent.

They laughed at me because I was not like them … I laughed because they were so similar.

Hex on each grain of rice.

Tired of good study.

Getting married early to do … to early infiltration.

Solidarity is never dead.

Labor of fervor, good fortune will come.

Chest but steel spirit.

If nothing changes … then tomorrow will be tomorrow ..!

Crazy organized, energetic with training.

I swear !!! He said that his lover dead reliefs. You said you were wrong tomorrow.

Love + Enthusiasm = Destruction

Ngu + Courage = Dose

Ngu + Cold lust

Sense + Confidence = Dangerous

Ngu + Ngu = unreasonable

Autumn leaves leaves

Scabies to leave a lot of dark spots.

No fear of heaven – no fear of the land

What’s left is the fear.

In the gentleman picked up the money

– At the junk pick up

– Dose much

– When you eat, eat bread

– Hurry to slap.

Heaven gave birth to the flower

Back to the “he” triple naked!

Slogan áo đồng phục lớp

1.10 A1 – Sinh ra là để tỏa sáng

2. A2 thích ô mai

3. A3 thích pizza

4. Lớp tôi cá tính

5. Tôi yêu lớp tôi.

6. 12A8 Family – Nơi không còn khoảng cách.

7. A9 – We are one

8. We are superman

9. We always smile

10. You never walk alone.

11. Good friends never let U do stupid things.

12. Friendship U can keep.

13. 12A0 Always on my mind.

14. 12V1 Always in my heart.

15. 9G inside my heart.

16. Wherever you go, i will be there (Tạm dịch: “Dù bạn đi nơi đâu, tôi cũng sẽ bên bạn”)

17. Let’s shine 2gether… cuz we are the one. (Tạm dịch: “Cùng tỏa sáng… bởi vì chúng ta là số một”)

18. All for one, one for all (Tạm dịch: “Tất cả vì một, một vì tất cả”)

19. A6′s always in my heart (Tạm dịch: A6 luôn trong trái tim tôi)

20. A6 – a second family to me (Tạm dịch: “Gia đình thứ 2 với tôi)

21. With a6 we are one, born to shine (Tạm dịch: “Với A6 chúng tôi là 1, sinh ra để tỏa sáng”)

22. Dù tốt hay xấu, cũng là lớp mình.

23. Tri thức ở đâu chúng tôi vươn cao tới đó.

24. Together we change the world. (Tạm dịch: “Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới”)

25. You never walk alone! (Tạm dịch: “Bạn sẽ không bao giờ bước một mình”)

26. We are the best.

27. I S2 A3 (Tôi yêu A3).

28. Once an B9-er, Always an B9-er (Tạm dịch “Một lần là thành viên 9B – Mãi mãi là thành viên 9B”).

29. I can’t you can’t but we can :”Tôi không thể, bạn không thể, nhưng chúng ta có thể”

30. 2gether we change the world

31. Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới

32. the power’s in the pod!

33. Pod Power!

34. just keep swimming!

35. The Best is yet to come!!!

36. We are soaring at A7

37. Let the wave carry you!

38. Yeah-we’re smilin’!

39. Keeping the sharks away from our kids!

40. Join the pod and play!

41. Make a splash with your kids!

42. Splash and Wave Boys, Just Splash and Wave. (for Crewchief)

43. Don’t be a fish out of water-Volunteer!

44. Tanks for the memories!

45. The kids will Tank you!

46. We’ll swim circles around you!

47. Don’t chúng tôi the POD!

48. Cause fish are healthy for you!

49. Mammals with an attitude!

50. We’ll let you come up for air!

51. From Sea to shinging Sea

52. Volunteers made in the USA

53. Our pride stands out!

54. Great Country….Great PTO!!!

55. Volunteers who soar…

56. We’ll take you places you’ve never been…

57. Making a difference in our children’s lives.

58. IT – Live to be creative

59. Our friendship will never change!

60. Feathering our children’s nest…

61. Bold, Beautiful and Proud

62. Put a feather in your cap-volunteer!

63. Come rise above the clouds with us!

64. chúng tôi got it!

65. Red, White and Blue Fun!

66. M.A.T.H.S : MENTAL ATTACK TO HEALTHY STUDENTS

67. TEACHERS CALL IT “CHEATING”…..WE CALL IT “TEAMWORK”!

68. DON’T HATE CONGRATULATE.

69. Feel the chúng tôi need to Red.

70. Don’t get mad, learn to add

71. No where to hide from school pride

72. Today a reader. Tomorrow a leader

73. Don’t be mean behind the screen.

74. Don’t cry, Don’t drool, Don’t hate

75. Our school pride can’t subside

76. Step up so others won’t get stepped on.

77. Tôi yêu lớp tôi.

78. Dù tốt hay xấu, cũng là lớp mình.

79. Tri thức ở đâu chúng tôi vươn cao tới đó.

80. Wherever you go, i will be there (Tạm dịch: “Dù bạn đi nơi đâu, tôi cũng sẽ bên bạn”)

81. Let’s shine 2gether… cuz we are the one. (Tạm dịch: “Cùng tỏa sáng… bởi vì chúng ta là số một”)

82. Together we change the world. (Tạm dịch: “Cùng với nhau chúng tôi thay đổi thế giới”)

83. All for one, one for all (Tạm dịch: “Tất cả vì một, một vì tất cả”)

84. A6′s always in my heart (Tạm dịch: A6 luôn trong trái tim tôi)

85. A6 – a second family to me (Tạm dịch: “Gia đình thứ 2 với tôi)

86. With a6 we are one, born to shine (Tạm dịch: “Với A6 chúng tôi là 1, sinh ra để tỏa sáng”)

87. You never walk alone ! (Tạm dịch: “Bạn sẽ không bao giờ bước một mình”)

1. Now you’re really flying- Cathay Pacific Airways

2. A whole different animal – Frontier Airlines

3. Because you were born to fly- TAM Brazilian Airlines

4. Catch Our Smile- PSA

5. Fly the friendly skies- United Airlines, 1966-1997, Leo Burnett

6. It’s time to fly- United Airlines

7. We never forget you have a choice- British Caledonian

8. Singapore Girl, you’re a great way to fly- Singapore Airlines

9. Where the World Unwinds- SILKAIR

10. THAI – Smooth As Silk- Thai Airways International

11. Going beyond expectations- Malaysia Airlines

12. Now everyone can fly- Air Asia

13. We know why you fly. We’re American Airlines – American Airlines

14. To the heart of Seoul and beyond- Asiana Airlines

15. Something special in the air- American Airlines

16. The Wings of Man- Eastern Airlines

17. We love to fly and it shows- Delta Air Lines

18. You and I were meant to fly- Air Canada, 2004

19. You are now free to move about the country- Southwest Airlines

20. A symbol of freedom- Southwest Airlines

21. The Joy Of Flying! – Jet Airways

22. Making the sky the best place on earth – Air France

23. Being there is everything- Air New Zealand

24. Your place in the sky -AIR INDIA

25. Where the journey begins- Air Tahiti Nui

26. Don’t just book it, Thomas Cook it – Thomas Cook

27. Come fly with us – Pakistan International Airline

100+ Mẫu Câu Slogan Tiếng Anh Hay Và Ý Nghĩa Nhất Hiện Nay 2022

On The Way To Success, There Is No Trace Of Lazy Men.

“Trên con đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng”.

Đúng! Đừng có lười biếng! Nếu bạn không cố gắng và nỗ lực thì mọi thứ sẽ nằm ngoài tầm với của bạn!

If I Fail, I Try Again And Again, And Again.

“Nếu tôi thất bại, tôi sẽ thử một lần và sau đó một lần, một lần nữa.”

Vì mục tiêu của sự cố gắng không ngừng này sẽ thành công. Câu khẩu hiệu này lặp đi lặp lại như tạo động lực luôn sát cánh bên bạn, dù khó khăn nào cũng không dừng lại.

Hoặc bạn cũng có thể ghi nhớ câu nói của Samuel Beckett: “Đã từng thử. Đã từng thất bại. Không vấn đề. Thử lại. Thất bại một lần nữa. Thất bại tốt hơn. “Để tạo động lực cho bản thân.

Studying Is Not About Time. It’s About Effort.

Không phải là thời gian của nghiên cứu mà bạn học với nó, mà là bạn đã nỗ lực như thế nào. Chỉ cần bạn tiếp tục làm việc chăm chỉ và tiến về phía trước, những thứ bạn thu được sẽ ngày càng lớn và sâu sắc hơn. Bạn không chỉ tiếp thu được nguồn kiến ​​thức tốt mà còn là cơ hội để rèn luyện bản thân tốt hơn.

Once You Stop Learning, You Will Start Dying.

Đây không phải là một cường điệu. Vì dù bạn dừng việc học ở trường thì khi ra ngoài xã hội bạn vẫn phải tiếp tục học hỏi và tiếp thu những kiến ​​thức mới.

Đó là cách bạn tồn tại và trở nên nổi bật hơn trong xã hội. Đây cũng là cách để bạn thích nghi với mọi môi trường sống tốt hơn.

You Learn Something Everyday If You Pay Attention.

Bạn sẽ luôn học được những điều mới mỗi ngày nếu bạn tập trung. Vì kiến ​​thức sẽ là một quá trình tích lũy dần dần và sẽ đạt được một kết quả tuyệt vời hơn nếu bạn không ngừng bồi đắp kiến ​​thức của mình vào đó.

Bạn có thể tưởng tượng một quả cầu tuyết. Khi nó cuộn xa hơn và dài hơn, kích thước của nó tăng lên và ảnh hưởng của nó cũng sẽ tăng lên. Việc học cũng vậy, chỉ cần bạn không ngừng siêng năng thì những ứng dụng của nó vào thực tế cuộc sống sẽ khiến bạn bất ngờ.

When You Think It’s Too late, The Truth Is, It’s Still Early

Tôi sẽ bắt đầu chia sẻ về những câu khẩu hiệu tiếng Anh hay vì câu nói này. Bởi vì không bao giờ là quá muộn, bạn chỉ không muốn bắt đầu.

Mỗi khi bạn chần chừ và không muốn nỗ lực vào bất cứ vấn đề gì, hãy lẩm bẩm khẩu hiệu trên. Bạn sẽ thấy rằng bạn sẽ còn rất nhiều năng lượng để làm tốt nhất nó!

Đây là câu nói của Tom Landry, anh ấy nói rằng một người chiến thắng sẽ không ngừng cố gắng. Và chính điều này đã tạo nên nguồn cảm hứng giúp nó trở thành slogan tiếng Anh hay nhất mọi thời đại.

Genius Is One Percent Inspiration And Ninety-nine Percent Perspiration.

“Thiên tài chỉ là 1% cảm hứng, 99% còn lại là mồ hôi.”

Đây là một câu nói nổi tiếng của Thomas Edison và cho đến nay, nó vẫn được coi là một trong những câu khẩu hiệu tiếng Anh hay nhất về sự nỗ lực và kiên trì.

Tất cả chúng ta không thể là thiên tài. Vì vậy, bạn cần chăm chỉ tìm tòi và nghiên cứu các vấn đề. Sau đó, bạn sẽ hiểu được những điều tuyệt vời, và chứng minh những nỗ lực không ngừng của bạn là hiệu quả.

If You Don’t Walk Today, You’ll Have To Run Tomorrow.

“Nếu bạn không đi bộ hôm nay, bạn sẽ phải chạy vào ngày mai.”

Và khi đó bạn sẽ phải tốn nhiều thời gian và công sức hơn ở đó.

Vì vậy, hãy tiếp tục cố gắng, cứ từ từ nhưng phải hiệu quả. Bạn sẽ dần nhận ra rằng bạn đã khá hơn khi bạn cố gắng.

Where There Is A Will, There Is A Way.

“Ở đâu có ý chí, ở đó có con đường”

Nếu bạn từng cảm thấy bế tắc và nghĩ rằng mọi nỗ lực của mình đều không có kết quả, thì câu nói của Pauline Kael sẽ là bằng chứng tốt nhất chống lại bạn. Giống như người phụ nữ mạnh mẽ Pauline Kael, câu nói trên là lời khẳng định đanh thép cho bạn biết rằng sẽ không có gì cản bước chân bạn đến với thành công. Điều kiện cần và đủ là từ chính bạn, cùng với sự nỗ lực không ngừng của bạn.

Slogan Tiếng Anh của các thương hiệu nổi tiếng

Think different – Hãy khác biệt (Apple)

Just do it. – Cứ làm đi. (Nike)

When you care enough to send the very best. – Khi bạn thật sự quan tâm gửi đi những điều tốt đẹp nhất. (Hallmark)

What happens here, stay here. – Đến đây, ở lại đây. (Las Vegas Convention & Visitors Authority)

It’s everywhere you want to be. – Bất cứ nơi nào bạn đến. (Visa)

Be all you can be. US Army – Hãy là tất cả những gì bạn muốn.

Good to the last drop! – Thơm ngon đến giọt cuối cùng. (MaxWell House)

Got Milk? – Bạn đã uống sữa chưa? (American Dairy Association)

Tastes chúng tôi filling. – Hương vị tuyệt hảo… Không no hơi. (Miller Brewing Company)

I LOVE NEW YORK. – Tôi yêu New York. (New York State Division of Tourism)

Imagination at work. – Trí tưởng tượng trong công việc bay cao. (General Electric Co.)

Look ma, no cavities. – Mẹ ơi nhìn kìa, không sâu răng. (Crest)

Raising the bar. – Cao và cao hơn nữa. (Cingular)

They’re Gr-r-reat! – Ngon tuyệt. (Kellogg Frosted Flakes)

We deliver for you! – Chúng tôi chuyên trách việc giao hàng. (United States Protal Service)

We try harder. – Chúng tôi luôn cố gắng hơn. (Avis)

What happens here, stay here. Las Vegas Convention & Visitors Authority – Đến đây, ở lại đây.

When you care enough to send the very best. – Khi bạn thật sự quan tâm gửi đi những điều tốt đẹp nhất. (Hallmark)

You can do it. We can help. – Bạn có thể làm điều đó, và chúng tôi có thể giúp. (Home Depot)

You’re in good hands. – Bạn đang chọn đúng người phục vụ. (Allstate)

Where the best become better – Nơi những người giỏi nhất vẫn có thể trở nên giỏi hơn ( Trung tâm Anh ngữ Apollo)

City never sleeps – Thành phố không bao giờ ngủ” ( City Bank)

Have it your way – Thưởng thức theo cách của bạn. (Burger King)

Friend dont’t let friend drink and drive – Bạn tốt không để bạn mình say và phải cầm lái (US Department of transportation)

Các Slogan Tiếng Anh “CHẤT” của các đội tuyển bóng đá trên thế giới

Cách Nấu Ăn Trong Tiếng Tiếng Anh

Cách nấu ăn của họ hoàn toàn là truyền thống.

Their way of cooking is entirely traditional.

WikiMatrix

Julia, sách của cô và các chương trình tivi đã thay đổi cách nấu ăn của người Mỹ.

Julia, her books and her TV shows revolutionized the way America cooks.

ted2019

Tôi không muốn dạy bạn cách nấu ăn, và tôi không muốn dạy về nấu ăn khoa học.

I don’t want to teach you how to cook, and I don’t want to teach the science of cooking.

WikiMatrix

Tôi biết phong cách nấu ăn của Gusteau.

I know the Gusteau style cold.

OpenSubtitles2018.v3

Các vùng của Hoa Kỳ có ẩm thực và phong cách nấu ăn riêng.

Different regions of the United States have their own cuisine and styles of cooking.

WikiMatrix

Một số vẫn ăn trong những nhà hàng tốt và học cách nấu ăn ngon.

Some of us were eating in good restaurants and learning how to cook well.

ted2019

Em phải học cách nấu ăn thôi.

I gotta learn how to cook.

OpenSubtitles2018.v3

Chà, cậu có cách nấu ăn mới hả?

You got the new Foreman.

OpenSubtitles2018.v3

Cám ơn về đôi giày Manolos… và dạy em cách nấu ăn.

Thanks for the Manolos and for teaching me how to cook.

OpenSubtitles2018.v3

Cách nấu ăn bổ dương, 27.000 lire.

Aphrodisiac Cuisine 27,000 lire.

OpenSubtitles2018.v3

Các loại cải củ turnip từng phổ biến trong cách nấu ăn truyền thống, nhưng được thay thế bởi khoai tây trong thế kỷ 18.

Various turnips were common in traditional cooking, but were replaced with the potato after its introduction in the 18th century.

WikiMatrix

Vùng phía nam xung quanh Brive có cách nấu ăn ảnh hưởng từ Périgord và vùng Auvergne tạo ra một kiểu ẩm thực ngon.

The southern area around Brive draws its cooking influence from Périgord and Auvergne to produce a robust cuisine.

WikiMatrix

Ẩm thực phân tử là một phong cách nấu ăn hiện đại, và tận dụng nhiều cải tiến kỹ thuật từ các ngành khoa học.

WikiMatrix

Một người vợ thường giúp đỡ chồng mình bằng cách nấu ăn, dọn giường, lau nhà, giặt giũ quần áo, chăm lo việc nội trợ.

A wife commonly serves by cooking meals, making beds, cleaning house, washing clothes, caring for household business.

jw2019

Là con cả, cô chăm sóc các em nhỏ bằng cách nấu ăn và dạy kèm cho các em khi cả hai bố mẹ phải làm việc.

As the eldest child, she took care of her younger siblings by cooking them food and tutoring them when both of their parents had to work.

WikiMatrix

Một trong các cách thức tốt nhất mà tôi có thể nghĩ đến để minh họa điều này là trong cách nấu ăn của vợ tôi và tôi.

One of the best ways I can think of to illustrate this is in the way my wife and I cook a meal.

LDS

Cách nấu ăn của vợ tôi theo nhiều quốc gia khác nhau trên thế giới và bà thường chuẩn bị nấu món từ các quốc gia mà chúng tôi đã đến thăm.

Her cuisine is as wide-ranging as the world, and she frequently prepares dishes from countries we have visited.

LDS

Phòng ngừa bệnh bằng cách nấu thức ăn chín kỹ và rửa tay trước khi nấu nướng.

Prevention is by properly cooking food and hand washing before cooking.

WikiMatrix

Để mô phỏng cách nấu ăn của người Hungari và việc sử dụng smetana (tejföl trong tiếng Hungari), sách nấu ăn Hungari khuyên bạn nên dùng kem chua của Tây-phuơng trộn với kem béo (38%-40% chất béo).

To imitate Hungarian-style cooking and the use of smetana (called tejföl in Hungarian), Hungarian cookbooks recommend using Western sour cream mixed with heavy whipping cream (38–40% milkfat).

WikiMatrix

Theo cuốn Thuật nấu ăn vùng Thái Bình Dương và Đông Nam Á (Anh ngữ), “dừa là một thành phần thiết yếu trong cách nấu ăn của tất cả các quốc gia, vùng, và hải đảo từ Hawaii đến Bangkok”.

According to the book Pacific and Southeast Asian Cooking, “coconut is the one essential ingredient in the cooking of all the countries and regions and islands from Hawaii to Bangkok.”

jw2019

Ý tưởng ban đầu của tổ chức là tạo điều kiện cho người nhập cư nắm quyền hướng dẫn, giảng dạy cách nấu ăn cho người dân địa phương, từ đó giới thiệu với thế giới về nền văn hóa của mình.

From the beginning the idea of the Foundation was to have refugees teaching the locals how to cook meals from their culture, and thus present their culture through the meal.

WikiMatrix

Phong cách nấu ăn của cô có thể được mô tả là rất tệ, ghê tởm, hoặc thường xuyên lạ lùng đến mức ngoài Rangiku Matsumoto, không ai nghĩ rằng nó ngon cả, và là một trong những trường hợp buồn cười phổ biến đùa trong loạt .

Her cooking style can be described as very bad, disgusting, or more often strange to the point that aside from Rangiku Matsumoto, no one would think it delectable, and is one of the running jokes in the series.

WikiMatrix

Nên nghiên cứu của chúng tôi– và tôi nghĩ nghiên cứu của những trường khác — đang tập trung nghiên cứu vấn đề này để trả lời: Làm thế nào ta — có thể nghe hơi tầm thường với bạn — làm thế nào ta thay đổi cách nấu ăn?

So our research — and I think the research also at the universities — are now fixing on these points to say: how can we actually — and this might sound trivial now to you — how can we change cooking?

ted2019

Nên nghiên cứu của chúng tôi — và tôi nghĩ nghiên cứu của những trường khác — đang tập trung nghiên cứu vấn đề này để trả lời: Làm thế nào ta — có thể nghe hơi tầm thường với bạn làm thế nào ta thay đổi cách nấu ăn?

So our research — and I think the research also at the universities — are now fixing on these points to say: how can we actually — and this might sound trivial now to you — how can we change cooking?

QED

Ăn Cơm Trong Tiếng Tiếng Anh

Tôi đọc sách lúc ăn cơm.

I read a book while eating.

Tatoeba-2020.08

Chúng ta thì thích ăn cơm và đậu.

We like rice and beans instead.

OpenSubtitles2018.v3

Thậm chí hắn ta còn mời tôi ăn cơm tối nữa kìa

He even invited me to dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Franz đang ăn cơm chiều với mấy người Trung Hoa.

Franz is having dinner with the Chinese.

OpenSubtitles2018.v3

Trong thời kỳ Muromachi, người Nhật bắt đầu ăn cơm cùng với cá.

In the Muromachi period, people began to eat the rice as well as the fish.

WikiMatrix

Vừa ăn cơm vùa sắp xếp lịch trình.

Let’s go over the schedule during lunch.

QED

Tôi lại ghét phải ăn cơm một mình.

But I hate eating alone.

OpenSubtitles2018.v3

I’ve been staying at Ian’s since you’ve been in the can, bitch!

OpenSubtitles2018.v3

Bạn có cho rằng ăn cơm với gia đình là một việc quan trọng không?

Do you think eating with your family is important?

Tatoeba-2020.08

Bốn tối rồi anh toàn về nhà ăn cơm muộn.

You’ve been late for dinner the last four nights.

OpenSubtitles2018.v3

Những gã này đã hạ gục các chiến sĩ tinh anh nhất dễ như ăn cơm.

These assholes just took out the best of the best like it was Sunday brunch.

OpenSubtitles2018.v3

Ăn cơm thôi.

Meal’s ready.

OpenSubtitles2018.v3

Không ở lại ăn cơm được.

We can’t stop for lunch.

OpenSubtitles2018.v3

Chúng tôi đang ăn cơm…

We had this rice thing…

OpenSubtitles2018.v3

Mọi người ăn cơm ngon miệng.

Y’all have fun.

OpenSubtitles2018.v3

Mau, mau qua đây ăn cơm nào.

Come, let’s have dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Let’s play after dinner.

OpenSubtitles2018.v3

Chưa bao giờ mình được ăn cơm nắm ngon thế.

It’s the most delicious rice ball I’ve ever had.

OpenSubtitles2018.v3

Bây giờ hãy đi rửa tay ăn cơm nào . ”

Now go get washed up for dinner . “

EVBNews

Tôi đang ăn cơm.

I’m eating rice now.

Tatoeba-2020.08

Mời mẹ ăn cơm.

Thank you for the meal, mom.

QED

Chúng tôi cũng mới vừa ăn cơm xong.

We just ate too, sir.

QED

Mỗi ngày tôi sẽ về nhà ăn cơm, làm giúp các việc vặt và chăm sóc bọn trẻ.”

I will eat at home every day, and help with the chores and take care of the children.”

WikiMatrix

Đi ăn cơm thôi.

Let’s get something to eat.

QED

Có lẽ tối mai Song Yi… không ăn cơm được rồi.

Song Yi probably won’t make it tomorrow.

OpenSubtitles2018.v3