Cập nhật nội dung chi tiết về Từ Vựng Về Đồ Dùng Nấu Ăn Cứ Thích Vào Bếp Là Nói Được Tiếng Anh mới nhất trên website Leparkspa.com. Hy vọng thông tin trong bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu ngoài mong đợi của bạn, chúng tôi sẽ làm việc thường xuyên để cập nhật nội dung mới nhằm giúp bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
TỪ VỰNG VỀ DỤNG CỤ LÀM BẾP
Toaster /toustə/: Máy nướng bánh mỳ
Cabinet /’kæbinit/: Tủ
Juicer /’dʒu:sə/: Máy ép hoa quả
Microwave /’maikrəweiv/: Lò vi sóng
Garlic press /’gɑ:lik pres/: Máy xay tỏi
Oven /’ʌvn/: Lò nướng
Kettle /’ketl/: Ấm đun nước
Stove /stouv/: Bếp nấu
Freezer /’fri:zə/: Tủ đá
Blender /ˈblaɪndə/: Máy xay sinh tố
Pressure /’pre∫ə/: Nồi áp suất
Rice cooker /raɪs ˈkʊkə /: Nồi cơm điện
Mixer /’miksə/: Máy trộn
Dishwasher /’di∫,wɔ:tə/: Máy rửa bát
Coffee maker /ˈkɒfi ˈmeɪkə/: Máy pha cafe
Sink /siηk/: Bồn rửa
Broiler /’brɔilə/: Vỉ sắt để nướng thịt
Oven gloves /ˈʌvn glʌvz/: Găng tay dùng cho lò sưởi
Chopping board /ˈʧɒpɪŋ bɔːd/: Thớt
Grater /’greitə/: Cái nạo
Corkscrew /’kɔ:kskru:/: Cái mở chai rượu
Grill /gril/: Vỉ nướng
Bottle opener /ˈbɒtl ˈəʊpnə/: Cái mở chai bia
Corer /’kɔ:rə/: Đồ lấy lõi hoa quả
Tray /trei/: Cái khay, mâm
Soup spoon /suːp spuːn/: Thìa ăn súp
Colander /’kʌlində/: Cái rổ
Kitchen foil /ˈkɪʧɪn fɔɪl/: Giấy bạc gói thức ăn
Oven cloth /ˈʌvn klɒθ/: Khăn lót lò
Tea towel /tiː ˈtaʊəl/: Khăn lau chén
Kitchen scales /ˈkɪʧɪn skeɪlz/: Cân thực phẩm
Frying pan /ˈfraɪɪŋ pæn/: Chảo rán
Pot /pɔt/: Nồi to
Scouring pad /ˈskaʊərɪŋ pæd/: Miếng rửa bát
Apron /’eiprən/: Tạp dề
Steamer /’sti:mə/: Nồi hấp
Spatula /’spæt∫ulə/: Dụng cụ trộn bột
Burner /’bə:nə/: Bật lửa
Kitchen roll /ˈkɪʧɪn rəʊl/: Giấy lau bếp
Washing-up liquid /ˈwɒʃɪŋˈʌp ˈlɪkwɪd/: Nước rửa bát
Saucepan /ˈsɔːspən/: Cái nồi
Pot holder /pɒt ˈhəʊldə/: Miếng lót nồi
Sieve /siv/: Cái rây
Peeler /’pi:lə/: Dụng cụ bóc vỏ củ quả
Tongs /tɒŋz/: Cái kẹp
Jar /dʒɑ:/: Lọ thủy tinh
Rolling pin /ˈrəʊlɪŋ pɪn/: Cái cán bột
Tablespoon /ˈteɪblspuːn/: Thìa to
Spoon /spu:n/: Thìa
Wooden spoon /ˈwʊdn spuːn/: Thìa gỗ
50 TỪ VỰNG VỀ NGUYÊN LIỆU NẤU ĂN
Anchovy /’ænt∫əvi/ : Cá trồng
Apple /’æpl/ : Táo
Apricot /’eiprikɒt/ : Mơ
Artichoke /’ɑ:tit∫əʊk/ : Cây a-ti-sô
Asparagus /ə’spærəgəs/ : Măng tây
Aubergine /’əʊbədʒi:n/ : Cà tím
Avocado /,ævə’kɑ:dəʊ/ : Quả bơ
Bacon /’beikən/ : Thịt muối
Bag of potatoes /bægəvpə’teitəʊ/ : Túi khoai tây
Baguette /bæˈɡet/: Bánh mì baguette
Baked beans /ˌbeɪkt ˈbiːnz/ : Đậu nướng
Baking powder /ˈbeɪkɪŋ paʊdə(r)/: Bột nở
Banana /bə’nɑ:nə/ : Chuối
Bar of chocolate /bɑːr əvˈtʃɔːklət/: Thanh sô cô la
Basil /ˈbæzl/ : Húng quế
Beansprouts /ˈbiːn spraʊts/ : Giá đỗ
Beef /biːf/ : Thịt bò
Beetroot /’bi:tru:t/ : Củ dền đỏ
Biscuits ˈbɪskɪt/ : Bánh quy
Blackberry /’blækb[e]ri/ : Quả mâm xôi đen
Blackcurrant /ˈblækkɜːrənt/ : Quả lý chua đen
Blue cheese /ˌbluː ˈtʃiːz : Phô mai xanh
Blueberry /ˈbluːberi/ : Quả việt quất
Bottle of milk /ˈbɑːtləvmɪlk/ : Chai sữa
Box of eggs /bɑːksəvˌeɡz/ : Hộp trứng
Bread rolls /ˌbred ˈrəʊl/ : Cuộn bánh mì
Breakfast cereal /ˈbrekˈsɪriəl/ : Ngũ cốc ăn sáng nói chung
Broad beans /brɔːdbiːn/ : Đậu ván
Broccoli /ˈbrɑːkəli/ : Súp lơ xanh
Brown bread /braʊnbred/ : Bánh mì nâu
Brown sugar /braʊnˈʃʊɡər/ : Đường nâu
Brussels sprouts /ˌbrʌslz ˈspraʊt/ : Mầm bắp cải brussels
Bunch of bananas /bʌntʃəvbəˈnænə/ : Nải chuối
Bunch of grapes /bʌntʃəvgreips/: Chùm nho
Butter /ˈbʌtər/ : Bơ
Cabbage /ˈkæbɪdʒ/ : Bắp cải
Cake /keɪk/ : Bánh ngọt
Carrot /ˈkærət/ : Cà rốt
Carton of milk /ˈkɑːrtnəvmɪlk/: Hộp sữa
Cauliflower /ˈkɑːliflaʊər/ : Súp lơ trắng
Celery /ˈseləri/ : Cần tây
Cheese /tʃiːz/ : Phô mai
Cherry /ˈtʃeri/ : Quả anh đào
Chicken /’t∫ikin/ : Thịt gà
Chilli powder /ˈtʃɪliˈpaʊdər/ : Ớt bột
Chilli hoặc chilli pepper /ˈtʃɪliˈˈpepər/ : Ớt
Chips /tʃɪps/: Khoai tây chiên
Chives /tʃaɪvz/ : Lá thơm
Chocolate /ˈtʃɔːklət/ : Sô cô la
Cinnamon /ˈsɪnəmən/ : Quế
—
Head Office: 20 Nguyễn Văn Tuyết, Quận Đống Đa, Hà Nội
Tel: 024.629 36032 (Hà Nội) – 0961.995.497 (TP. HCM)
-
HÀ NỘI
ECORP Cầu Giấy:
30/10 Hồ Tùng Mậu, Cầu Giấy – 0967728099
ECORP Đống Đa:
20 Nguyễn Văn Tuyết, Đống Đa – 024. 66586593
ECORP Bách Khoa:
236 Lê Thanh Nghị, Hai Bà Trưng – 024. 66543090
ECORP Hà Đông:
21 Ngõ 17/2 Nguyễn Văn Lộc, Mỗ Lao, Hà Đông – 0962193527
ECORP Công Nghiệp:
63 Phố Nhổn, Nam Từ Liêm, Hà Nội – 0396903411
ECORP Sài Đồng:
50/42 Sài Đồng, Long Biên, Hà Nội – 0777388663
ECORP Trần Đại Nghĩa:
157 Trần Đại Nghĩa Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0989647722
ECORP Nông Nghiệp:
158 Ngô Xuân Quang, Gia Lâm, Hà Nội – 0869116496
–
HƯNG YÊN
ECORP Hưng Yên:
21 Địa Chất, Tân Quang, Văn Lâm, Hưng Yên – 0869116496
–
BẮC NINH
ECORP Bắc Ninh:
Đại học May Công nghiệp – 0869116496
–
TP. HỒ CHÍ MINH
ECORP Bình Thạnh:
203 Nguyễn Văn Thương, Q. Bình Thạnh – 0961995497
ECORP Quận 10:
497/10 Sư Vạn Hạnh, P.12, Quận 10, TP. HCM – 0961995497
ECORP Gò Vấp:
41/5 Nguyễn Thái Sơn, P4, Gò Vấp – 028. 66851032
Vào Bếp Cùng Các Từ Vựng Tiếng Anh Về Các Kĩ Thuật Nấu Ăn
Làm bếp là một kỹ năng cơ bản mà bất kì người trường thành nào cũng cần phải biết. Vậy tại sao không cùng Edu2Review học một số từ vựng tiếng Anh về các kĩ thuật nấu ăn đơn giản nhỉ?
Bên cạnh bộ từ vựng thú vị, Edu2Review cũng giới thiệu đến bạn đọc những ứng dụng di động giúp quá trình học từ vựng trở nên đơn giản và hiệu quả hơn.
1. add: thêm, bỏ một nguyên liệu, gia vị vào chung với các nguyên liệu khác
2. bake: làm chín thức ăn bằng lò; nướng lò, đút lò.
3. barbecue: nướng (thịt) bằng vỉ nướng và than.
4. beat: động tác trộn nhanh và liên tục, thường dùng cho việc đánh trứng.
5. boil: nấu sôi (đối với nước) và luộc (đối với nguyên liệu khác).
6. break: bẻ, làm nguyên liệu vỡ ra thành từng miếng nhỏ.
7. broil: làm chín thức ăn bằng nhiệt độ cao; nướng, hun.
8. carve: thái thịt thành lát.
9. chop: cắt (thường là rau củ) thành từng miếng nhỏ.
10. combine: kết hợp 2 hay nhiều nguyên liệu với nhau.
11. cook: làm chín thức ăn nói chung.
12. crush: (thường dùng cho hành, tỏi) giã, băm nhỏ, nghiền
13. cut: cắt
14. fry: làm chín thức ăn bằng dầu, mỡ; chiên, rán
15. grate: bào nguyên liệu trên một bề mặt nhám để tạo thành những mảnh vụn nhỏ (thường dùng cho phô mai, đá…)
16. grease: trộn với dầu, mỡ hoặc bơ.
17. grill: nướng nguyên liệu bằng vỉ (gần giống như barbecue)
18. knead: chỉ động tác ấn nén nguyên liệu xuống để trải mỏng chúng ra, thường dùng cho việc nhào bột.
19. mix: trộn lẫn 2 hay nhiều nguyên liệu bằng muỗng hoặc máy trộn.
20. measure: đong, đo lượng nguyên liệu cần thiết.
21. melt: làm chảy nguyên liệu bằng cách tác động nhiệt độ lớn vào chúng.
22. microwave: làm nóng thức ăn bằng lò vi sóng.
23. mince: băm hoặc xay nhuyễn (thường dùng cho thịt)
24. open: mở nắp hộp hay can.
25. peel: lột vỏ, gọt vỏ của trái cây hay rau củ.
26. pour: đổ, rót; vận chuyển chất lỏng từ vật chứa này sang vật chứa khác
27. put: đặt một nguyên liệu hay thức ăn nào đó vào một vị trí nhất định
28. roast: quay, làm chín thức ăn bằng lò hoặc trực tiếp bằng lửa.
29. sauté: phương pháp làm chín thức ăn bằng cách đặt nhanh chúng vào chảo dầu đang sôi; xào qua, áp chảo.
30. scramble: trộn lẫn lòng đỏ và lòng trắng trứng với nhau khi chiên trên chảo nóng.
31. slice: cắt nguyên liệu thành lát.
32. steam: hấp cách thủy; đặt thức ăn phía trên nước được đun sôi. Hơi nước sẽ làm chín thức ăn.
33. stir: khuấy; trộn các nguyên liệu bằng cách đảo muỗng đi theo một quỹ đạo hình tròn.
34. stir fry: xào, làm chín thức ăn bằng cách đảo nhanh chúng trên chảo dầu nóng.
35. wash: rửa (nguyên liệu)
36. weigh: cân (khối lượng) của vật
Bỏ túi các ứng dụng học tiếng Anh
1. Memrise
Memrise là ứng dụng học tiếng Anh có lượng tải về nhiều nhất do ứng dụng có nguồn học liệu phong phú, hữu ích, phù hợp với đại đa số người dùng và quan trọng nhất ứng dụng này hoàn toàn không tính phí.
Hơn 1.000 video tiếng Anh với giọng của người bản địa.
Hơn 100 khóa học với đáp ứng nhu cầu phổ biến của người học.
Cải thiện sức mạnh não bộ và trau dồi từ vựng hiệu quả.
2. BBC Learning English
Được phát triển bởi Hội đồng Anh, đây là ứng dụng tương tác được thiết kế giúp cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh của dùng hiệu quả nhất. Với 19 ứng dụng đi kèm, BBC Learning English có thể là bạn đồng hành trên hành trình giao tiếp tiếng Anh như người bản ngữ của bạn.
Ứng dụng này có âm thanh đi kèm bảng điểm và danh sách từ vựng, giúp bạn cải thiện kỹ năng nghe, nói tiếng Anh cũng như tăng vốn từ vựng.
5. MyWordBook 2
Ngoài ra, bạn có thể kết bạn với rất nhiều người học tiếng Anh trên thế giới qua cộng đồng này. Đây là một ứng dụng học ngôn ngữ hoàn toàn miễn phí, bạn có thể tải cái bài nghe về thiết bị di động và học mọi lúc mọi nơi.
Là ứng dụng học tiếng Anh giúp bạn học từ vựng bằng flashcard, bao gồm cả tiếng và hình vẽ sinh động. Tất cả những từ vựng và dữ liệu trong ứng dụng được lấy nguồn từ từ điển đại học Cambridge.
6. Hello EnglishMy WordBook 2 là ứng dụng học tiếng Anh giúp bạn học từ vựng bằng flashcard (Nguồn: Unsplash)
MyWordBook 2 còn có các hoạt động bổ trợ, tính năng xem lại nhanh từ vựng cũng như tạo ra các thẻ nhớ flashcard của riêng bạn.
Hello English là ứng dụng học tiếng Anh có hơn 25 triệu lượt tải trên các chợ ứng dụng điện thoại, và được đánh giá tốt nhất trên bảng xếp hạng của Google Play.
Hello English có kho từ điển lên tới 10.000 từ giúp bạn dễ dàng tra cứu khi cần thiết.
Kim Ngân tổng hợp
Làm Vườn Tiếng Anh Là Gì? Từ Vựng Về Làm Vườn
Một số từ vựng tiếng Anh về làm vườn
Garden: Vườn
Pond: Ao
Cage: Chuồng
Cow: Con bò
Sheep: Con cừu
Fence: Hàng rào
Hedge: Bờ giậu
Tree: Cây cối
Plant: Cây cảnh
Fertilizer: Phân bón
Soil: Đất
Seed packet: Gói hạt giống
Pot: Chậu trồng cây
Drip irrigation: tưới nhỏ giọt
Foliar fertilizing: phân bón lá
Vegetable garden: Vườn rau
Animal: Động Vật
Weeds: Cỏ dại
Grass: Cỏ
Lawn: Bãi cỏ
Flower: Bông Hoa
Greenhouse: Nhà kính
Orchard: Vườn cây ăn quả
Cutting: cành giâm
Cultivar: cây trồng
Perennial: cây lâu năm
Bareroot: cây rễ trần
Humus: đất mùn, mùn
Hybrid: cây lai, giống lai
Dụng cụ làm vườn bằng tiếng Anh
Gardening includes in its domain growing, cultivating and planting of new plants and taking care of them.Làm vườn bao gồm trồng trọt, chăm bón, trồng cây mới và chăm sóc chúng.
Without Gardening, the garden would look wild and dirty with excessive growth and dense bushes.Nếu không có Làm vườn, khu vườn sẽ trông hoang dại và bẩn thỉu với sự phát triển quá mức và bụi rậm rạp.
Garden makes a house look gorgeous. For this purpose, Gardening is of necessity.Vườn làm cho một ngôi nhà trông lộng lẫy. Vì mục đích này, Làm vườn là rất cần thiết.
Gardening is a tiresome task, and it needs to be done regularly.Làm vườn là một công việc mệt mỏi và nó cần được thực hiện thường xuyên.
Gardening is more than just watering of plants. It also includes cutting, clipping and nipping of bushes and dense growth wherever necessary.Làm vườn không chỉ là tưới cây. Nó cũng bao gồm cắt, xén và tỉa các bụi cây mọc dày đặc ở bất cứ nơi nào cần thiết.
The mark of good Gardening is seen in the beauty of the garden itself.Dấu hiệu của Làm vườn tốt được nhìn thấy trong vẻ đẹp của chính khu vườn.
The first step to having a garden is to have a dedicated and skillful gardener.Bước đầu tiên để có một khu vườn là phải có một người làm vườn tận tâm và khéo léo.
Gardening is the practice of growing and cultivating plants as part of horticulture. In gardens, ornamental plants are often grown for their flowers, foliage, or overall appearance; useful plants, such as root vegetables, leaf vegetables, fruits, and herbs, are grown for consumption, for use as dyes, or for medicinal or cosmetic use. Gardening is considered by many people to be a relaxing activity. There are also many studies about the positive effects on mental and physical health in relation to gardening.
Gardening ranges in scale from fruit orchards, to long boulevard plantings with one or more different types of shrubs, trees, and herbaceous plants, to residential back gardens including lawns and foundation plantings, and to container gardens grown inside or outside. Gardening may be very specialized, with only one type of plant grown, or involve a variety of plants in mixed plantings. It involves an active participation in the growing of plants, and tends to be labor-intensive, which differentiates it from farming or forestry.
Viết về sở thích làm vườn bằng tiếng Anh
Sở thích làm vườn bằng tiếng Anh
Everybody has their own type of hobby. Mine tends to be a little delicate, and it requires me to put in such tender care and love. That is, gardening.
What a pleasure it is to see the plants flowering and the trees growing new leaves! How sweet it is to see the results of one’s efforts early in the morning in a green garden!
Gardening gives me real joy and satisfaction of the heart and mind. It takes me close to Nature, to the plants, trees and earth, and I feel the freshness of things. While working in my garden, I see beautiful birds and hear their sweet chirping. For some time, I forget all the worries or problems of life. I am in a world much higher than the ordinary one of “duties and desires.” In that world, I am close to the beauties and music of Nature and to God Who created everything.
Mọi người ai cũng có một vài sở thích của riêng mình. Sở thích của tôi có phần khá nhẹ nhàng, và nó đòi hỏi phải đưa vào thật nhiều yêu thương và sự chăm sóc. Đó là làm vườn.
Thật là sung sướng khi thấy cây cối ra hoa và cây cối mọc ra những chiếc lá mới! Thật ngọt ngào biết bao khi thấy thành quả của những nỗ lực của một người vào sáng sớm trong một khu vườn xanh tươi!
Làm vườn mang lại cho tôi niềm vui thực sự và sự hài lòng của trái tim và trí óc. Nó đưa tôi đến gần với Thiên nhiên, với cây cỏ, đất trời và tôi cảm nhận được sự tươi mới của vạn vật. Khi làm việc trong vườn, tôi nhìn thấy những chú chim xinh đẹp và nghe tiếng hót ngọt ngào của chúng. Một lúc nào đó, tôi quên hết những lo toan hay vướng mắc của cuộc sống. Tôi đang ở trong một thế giới cao hơn nhiều so với thế giới bình thường về “bổn phận và ham muốn”. Trong thế giới đó, tôi gần gũi với vẻ đẹp và âm nhạc của Thiên nhiên và với Chúa, Đấng đã tạo ra mọi thứ.
Nói Và Viết Về Sở Thích Bản Thân Bằng Tiếng Anh
Bài mẫu về sở thích của bản thân bằng tiếng anh
Những lưu ý khi viết về sở thích bản thân bằng tiếng anh
Những câu hỏi tiếng anh cần phải trả lời
What do you like doing? Bạn thích làm những gì?
What sort of hobbies do you have? Bạn có những sở thích gì?
What do you get up to in your free time? Bạn dành thời gian rảnh dỗi để làm gì
In my free time I…Vào thời gian rảnh dỗi tôi….
I relax by (watching TV): tôi thư giãn bằng cách xem tivi…
Bài nói về sở thích bản thân mẫu
Bài viết về sở thích nấu ăn bằng tiếng anh
I have many hobbies, but I like cooking most. I can cook many dishes. I am teached cooking by my mom. My mom cooks very well. My father, my brother and me, we like dishes that my mom cook very much. Everytimes I cook, I feel very interesting. It makes me relax, forget everything bad. Sometimes I create some dishes, they are quite delicious. Hmm… I think so. I love cooking.
Dịch: tôi có rất nhiều sở thích khác nhau nhưng sở thích lớn nhất của tôi là nấu ăn và có thể nấu được rất nhiều món. Mẹ chính là người truyền cho tôi những kinh nghiệm nấu nướng và bà cũng là người nấu ăn rất ngon. Bố tôi, mẹ tôi và cả tôi đều rất thích những món do mẹ nấu. Vào những lúc rảnh dỗi tôi thường tự chế biến các món ăn và tôi thấy rất thú vị về điều đó vì nó giúp tôi thư giãn, quên đi những áp lực căng thẳng, thỉnh thoảng tôi còn tự sáng tạo ra một số món ăn cho riêng mình
Bài nói về sở thích bản thân về đọc sách bằng tiếng anh
I have many hobbies, but I like reading most. Books are always a good friend to me. It is a good way to improve my vocabularies by exposing many new words. By reading, I get better at concentration because it requires me to focus on what I am reading for long periods. It also opens up the knowledge door for me. Reading books tell me about the world’s history, let me see the structure of the brain, or bring me a story of Sherlock Holmes. I think reading is one of the most interesting indoors activity.
Tôi có khá nhiều sở thích nhưng đọc sách là một trong những sở thích mà tôi thấy thú vị nhất và sách luôn là người bạn thân thiết đồng hành cùng tôi. Đọc sách giúp tôi nâng cao vốn từ vựng bởi nó chứa đựng rất nhiều từ mới. Khi đọc tôi nhận được sự tập trung cao độ bởi nó đòi hỏi tôi phải tập trung và những gì tôi đọc trong thơi gian dài. Đọc sách cũng mở ra rất nhiều tri thức mới như tìm hiểu về lịch sử thế giới, biết được cấu trúc của não và biết được câu chuyện về Sherlock Holmes.Tôi nghĩ rằng đọc là một hoạt động trong nhà thú vị nhất đối với tôi
Bài viết về sở thích chơi thể thao trong tiếng anh
My favorite hobby is playing football in spare time. After completing my home work at home, I generally spend my lot of free time in playing football. I was so interested to play football from my childhood however started learning to play well when I was 5 years old. I was in one class when I was 5 years old. My father asked to my class teacher in the PTM about my hobby of football. And my teacher told him that there is a facility of playing sports daily in the school from class 1 so you can admit your child. Now, I really enjoy playing football and participate in the inter-school competitions.
Sở thích yêu thích của tôi là chơi đá bóng vào thời gian rảnh. Sau khi hoàn thành hết bài tập về nhà, tôi hay dùng thời gian rảnh để chơi đá bóng. Tôi đã rất hứng thú với việc chơi bóng từ hồi còn rất nhỏ dẫu vệ tôi bắt đầu học cách chơi bóng tử tế khi tôi 5 tuổi. Tôi đi học khi toou 5 tuổi. Cha tôi nói với thầy giáo ở PTM của tôi về sở thích bóng đá của tôi. Và thầy tôi bảo ông rằng có 1 trung tâm thể thao nhỏ mở cử hàng ngày ở trường giành cho các em lớp 1 trở lên vì vậy anh có thể cho con trai mình tham gia. Giờ đây, tôi thật sự thích chơi bóng đá và tham gia vào các cuộc thi liên trường.
Bạn đang đọc nội dung bài viết Từ Vựng Về Đồ Dùng Nấu Ăn Cứ Thích Vào Bếp Là Nói Được Tiếng Anh trên website Leparkspa.com. Hy vọng một phần nào đó những thông tin mà chúng tôi đã cung cấp là rất hữu ích với bạn. Nếu nội dung bài viết hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!